Giáo án dạy thêm Toán 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 1+2+3, Chủ đề 1: Đơn thức
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
- Thu gọn đơn thức, nhận biết đơn thức đồng dạng.
- Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: Biết thu gọn đơn thức, cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu
2. Học sinh:
Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án dạy thêm Toán 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 1+2+3, Chủ đề 1: Đơn thức
Ngày soạn: / /2023 TIẾT 1+ 2+ 3. CHỦ ĐỀ 1: ĐƠN THỨC Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức - Thu gọn đơn thức, nhận biết đơn thức đồng dạng. - Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. 2. Năng lực: Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá - Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng: Biết thu gọn đơn thức, cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. 3. Phẩm chất: - Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho Hs. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu Học sinh: Vở, nháp, bút III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức về: Đơn thức để giải toán thành thạo. b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi Câu 1: Nêu khái niệm đơn thức? Câu 2: Nêu khái niệm thu gọn đơn thức? Câu 3: Nêu khái niệm đơn thức đồng dạng? Câu 4: Nêu quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng? c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà . d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu Hs: - Lắng nghe Gv giao việc. Nhận nhiệm vụ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. - Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs Hs: HĐ cá nhân Bước 3: Báo cáo, Thảo luận. - Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 4HS) - Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. - HS dưới lớp nhận xét . Bước 4: Kết luận, Nhận định. - Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài - Hs: Ghi chép nhanh vào vở học thêm chiều. 2. Hoạt động 2: Luyện tập a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học của : “Đơn thức”để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao. b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3,4 Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? Bài 2. Thu gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau: a) A= khi x= 2; y= 1 b) B= khi x= -2; y = 0,5; z= 2 Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a) với x= -2 ; y=1 b) với x= 1; y= 3 Bài 4. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức c) Sản phẩm: Bài 1: Các biểu thức là đơn thức là Bài 2. a) A= (với x= 2; y= 1) b) B= khi x= -2; y = 0,5; z= 2 Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a) (với x= -2 ; y=1) b) (với x= 1; y= 3 ) Bài 4. Nhóm 1. Nhóm 2. Nhóm 3. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3,4 - Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân Hs: - Lắng nghe Gv giao việc. Nhận nhiệm vụ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em Hs: hoạt động Bước 3: Báo cáo, Thảo luận. - Gọi HS lên bảng trình bày , mỗi bài 1 HS - Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn Bước 4: Kết luận, Nhận định. - Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS. - Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp án vào vở học thêm chiều. 3. Hoạt động 3: Vận dụng a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao. b) Nội dung: HS làm bài 5,6,7 Bài 5: Tính giá trị biểu thức: a. 15x3y3z3 với x = 2; y = - 2; z = 3 b. - x2y3z3 với x = 1; y = - ; z = - 2 c. x3y6z với x = - 3; y = - 1; z = 2 Bài 6: Thu gọn của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: . 2xy3 b/ .(-2x3y5) Bài 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? a. 2,5xy3; x + x3 - 2y; x4; a + b b. - 0,7x3y2; x3. x2; - x2yx3; 3,6 Bài 8: Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức Bài 9: Thực hiện phép tính: Bài 10: Cho đơn thức . Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức Tính giá trị của đơn thức tại . c) Sản phẩm. Bài 5: a.15.23. (- 2)2. 32 = 15 . 8 . (- 8). 9 = - 8640 b. - . 12. . (- 2)3 = - c. (- 3)3 .(- 1)6 . 2 = - Bài 6: a/ Ta có: ().(2xy3) = (.2).(x2y.xy3) = (x2.x).(y.y3) = x3y4. Bậc của đơn thức x3y4 là 7. b/ Ta có: (x3y2).(-2x3y5) = .(x3 y2.x3y5) = .(x3x3).(y2y5) = x6y7. Bậc của đơn thức x6y7 là 13. Bài 7. Những biểu thức là đơn thức. a) 2,5xy3; x4; b) - 0,7x3y2; x3. x2; - x2yx3; 3,6 Bài 8: Hệ số là phần biến là , bậc là Bài 9: a) b) c) Bài 10 a) Bậc là b) Tại thì đơn thức có giá trị là d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. Gv chiếu bài tập lên màn hình. HS chép đề vào vở Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. - Gv: Theo dõi, đôn đốc HS Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp. Bước 3: Báo cáo, Thảo luận. - Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp nhận xét . Bước 4: Kết luận, Nhận định. - Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm của bài. - Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp án vào vở . 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại kiến thức về đơn thức. - Làm các bài tập về nhà sau Bài 11. Điền các đơn thức thích hợp vào dấu chấm .......... a. 3x2y3 + ..... = 5x2y3; b.. ..... - 2x4 = - 7x4 c. ..... + ..... + ..... = x5y3 Bài 12: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức 3a2b; 2ab3; 4a2b2; 5ab3; 11a2b2; - 6a2b; - ab3 Bài 13: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? , , , , , Bài 14: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? , , , , , Bài 15: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? , , , , , Bài 16: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau Bài 17: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau
File đính kèm:
- giao_an_day_them_toan_8_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_tiet.docx