Đề kiểm cuối tuần Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chương trình cả năm
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số bé nhất có một chữ số là 1:
Số bé nhất có một chữ số là 0:. .
b, Số lớn nhất có hai chữ số là 90:
Số lớn nhất có hai chữ số là 99: .
Câu2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước của 19 là 20:
Số liền trước của 19 là 18:
b) Số liền sau của 99 là 100:
Số liền sau của 99 là 98:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm cuối tuần Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm cuối tuần Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chương trình cả năm
Phần I CÁC DẠNG ĐỀ THEO TUẦN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 1 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số bé nhất có một chữ số là 1: Số bé nhất có một chữ số là 0:.... b, Số lớn nhất có hai chữ số là 90: Số lớn nhất có hai chữ số là 99: . Câu2.Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số liền trước của 19 là 20: Số liền trước của 19 là 18: b) Số liền sau của 99 là 100: Số liền sau của 99 là 98: Câu 3. Nối ( theo mẫu ) Câu 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S: Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32 Phần 2: Học sinh trình bày bài làm: Câu 5. Viết các số 33 , 42 , 24 , 22 , 34 , 43 , 23 , 44 , 32 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . Câu 6. Cửa hàng buổi sáng bán được 20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo? Tóm tắt : Bài giải Buổi sáng :.. hộp .. Buổi chiều:.hộp . Cả hai buổi :hộp? ......... .. . Câu 7. Nhà bạn Hà nuôi 36 con gà. Mẹ vừa mua thêm 12 con gà gà nữa . Hỏi nhà bạn Hà có tất cả bao nhiêu con gà ? Tóm tắt: Bài giải Có:.. con .. .. Thêm:con ............... . Có tất cả: con? .................. . . Câu 8. Mảnh vải dài 75 dm. Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét? Tóm tắt: Bài giải Có: .... ................. .. Cắt:... . .. .. Còn lại:dm? .. .. Câu 9. Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống để có kết quả đúng: 40 30 20 10 = 20 40 30 20 10 = 40 Tuần 2 Câu 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S: Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không? Có ..... Không .. Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không? Không .. Có Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số trừ không? Có .. Không.. Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không? Không Có Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 32cm + 1 dm =? A. 33 dm B. 33 cm C.42 cm D.42 dm Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 54 cm - 3 dm =? 24 dm B. 24 cm C. 51 dm D. 51cm Phần 2 . Học sinh trình bày bài làm: Câu 5. Viết số rồi tính: a) Viết số liền sau và số liền trước của số 23 .. b) Tính hiệu của hai số đó: . c) Tính tổng của hai số đó: d) Tính tổng của ba số liền sau đó: Câu 6. Số lớn là 58. Số bé là 23. Tìm hiệu của hai số đó. Bài giải .. .. .. Câu 7. Cửa hàng buổi sáng bán 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán 3 chục hộp kẹo.Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu hộp kẹo? Bài giải .. .. . Câu 8. Mẹ mua về một sô quả trứng. Sau khi mẹ dùng 3 quả trứng thì còn lại 12 quả trứng. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả trứng? Bài giải Tuần 3 Phần 1: Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 19 + 6 39 + 26 .. 19 + 6 = 16 + 9 .. 29 + 36 = 39 +26 .. 19 + 6 > 16 + 9 ... 29 + 36 < 39 + 26 .. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Có 2 con gà , mỗi con gà đẻ 9 quả trứng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả trứng? a) 11 quả trứng b) 18 quả trứng Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trên hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thằng? A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng Câu 4. Điểm mỗi số 4, 5,9 vào một ô trống sao cho tổng của ba số liền nhau nào cũng bằng 18: Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 4 + 5 + 6 < 4 + 6 + 5 .. b) 4 + 5 + 6 = 4 + 6 + 5 ... c) 4 + 5 + 6 > 4 + 6 + 5 ... Phần 2: Học sinh trình bày bài làm: Câu 6. Điền số vào chỗ chấm rồi tính (theo mẫu): a) 9 + 7 = 9 +1 +6 b) 9 + 5 = 9 + 1 + c) 9 + 6 = 9 ++ = 10 + 6 = . + . =..+ = 16 = = d) 9 +4 = 9 + 1 + e) 9 + 8 = 9+ + g) 9 + 9 = 9+.+ =.+ =..+ =+ =. = =. Câu 7. Lớp 2A có 19 bạn nam và 18 bạn nữ . Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải Câu 8. Một người mua 29 cái bút xanh và mua số bút đỏ bằng số bút xanh. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu cái bút? Bài giải . . . Câu 9. Tính: a) 3 dm + 5 cm b) 5 dm + 3 cm =. =.. =. =.. Tuần 4 Phần 1: Bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 28 cm + 2 dm =? A. 30 dm B. 30 cm C. 48 dm D. 48 cm Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 28 + 37 > 37 + 28 .. b) 28 + 37 = 37 + 28 ... c) 28 + 37 < 37 + 28 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mỗi con vịt đẻ 8 quả trứng . Hỏi 3 con vịt đẻ bao nhiêu quả trứng? a) 11 quả trứng . b) 24 quả trứng . Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trươc câu trả lời đúng: Tính 8 dm + 1 cm + 2 cm =? A. 11 dm B.11cm C. 83 dm D. 83 cm Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 3 đoạn thẳng B.4 đoạn thẳng C.5 đoạn thẳng D,6 đoạn thẳng Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: Câu 6. Điền số vào chỗ chấm rồi tính: a) 8 + 3 = 8 + 2 + b) 8 + 5 = 8 + 2 + . =..+ =.. +.. = =.. c) 8 + 6 = 8 + +. d) 8 + 7 = 8 + +.. =+ =+. =.. =+.. e) 8 + 8 = 8 + + g) 8 + 9 = 8 +.+. =...+ =+. = =. Câu 7. Sợi dây thứ nhất dài 48 cm. Sợi dây thứ hai dài 2 dm. Hỏi cả hai sợi dây đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải .. .. .. Câu 8. Một người bán được 29 gói mì thì còn lại 28 gói mì. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu gói mì? Bài giải .. .. .. Câu 9. Viết số thích hợp vào ô trống: 8 + = 15 + 8 = 17 Tuần 5 Phần 1: Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Hình tứ giác có mấy cạnh? A. 1 cạnh B. 2 cạnh C. 3 cạnh D. 4 cạnh Câu 2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác D. 4 hình tứ giác Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật? A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật C. 3 hình chữ nhật D. 4 hình chữ nhật Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S Sợi dây thứ nhất dài 2dm. Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất là 5 cm. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét? a) 7 cm b) 25 cm.. Phần 2 Học sinh trình bày bài làm Câu 5. Dùng thước và bút nối các điểm để có hình chữ nhật , hình tứ giác rồi ghi tên hình đó: Câu 6. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong mỗi hình để được: một hình chữ nhật và một hình tam giác b) ba hình tam giác Câu 7. Mảnh vải xanh dài 58 cm. Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh là 2 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Tóm tắt Bài giải Vải xanh:..cm .. Vải đỏ dài hơn vải xanh:dm .. Vải đỏ: .cm? Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống: 19 + = 27 + 9 = 27 Tuần 6 Phần 1: Bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 17 cm + 6 dm =? A. 77 dm B. 13 cm C. 23 dm D. 77 cm Câu 2. Đúng ghi Đ; sai ghi S: Nhà bạn Hà nuôi một đàn vịt, mỗi ngày thu được 17 quả trứng. Hỏi 3 ngày nhà bạn Hà thu được bao nhiêu quả trứng? a) 20 quả trứng b) 51 quả trứng Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: An 7 tuổi. An kém chị 5 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? a) 2 tuổi . b) 12 tuổi . Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trên hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác? A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác Câu 5. Dúng ghi Đ, sai ghi S: Mảnh vải xanh dài 75 cm, mảnh vải đỏ dài 8 dm. Hỏi mảnh vải nào dài hơn? a) Mảnh vải xanh . b) Mảnh vải đỏ . Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: Câu 6. Điền số vào chỗ chấm rồi tính: a) 7 + 4 = 7 + 3 + . b) 7 + 5 = 7 ++ =..+ . =...+... =. =. c) 7 + 6 = 7 + ...+ d) 7 + 7 = 7 ++ =..+ =..+ =.. = .. e) 7 + 8 = 7 ++ g) 7 + 9 = 7 ++ =..+ =..+ =.. = Câu 7. Cây nến trắng dài 27 cm. Cây nến hồng ngắn hơn cây nến trắng là 1 dm. Hỏi cây nến hồng dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải .. .. .. Câu 8. Anh có 17 bưu ảnh. Anh có ít hơn Hà là 15 bưu ảnh. Hỏi Hà có bao nhiêu bưu ảnh? Bài giải .. .. .. Câu 9. Tính: a) 7 dm + 5 cm = .. b) 5 dm + 7 cm = . =... =.. c) 2 dm + 3cm + 4 cm = = Tuần 7 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 26 cm + 5 dm = 31 cm . b) 26 cm + 5 dm = 76 cm. 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 46 + 15 > 15 + 46 b) 46 + 15 < 15 + 46 c) 46 + 15 = 15 + 46 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 10 kg sắt nặng hơn 10 kg giấy . b) 10 kg sắt nặng bằng 10 kg giấy. 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hai bao gạo có tất cả 16 kg gạo. Hỏi nếu người ta đổ 7 kg từ bao thứ nhất sang bao thứ hai thì lúc đó cả 2 bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? a) 23 kg gạo b) 16 kg gạo . 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Trong hình bên có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Trong hình đó có mấy hình tam giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 6. Điền số vào chỗ chấm rồi tính: a) 6 + 5 = 6 + 4 + b) 6 + 6 = 6 + + =+ =+ = = c) 6 + 7 = 6 ++ d) 6 + 8 = 6 ++ =+ =+ = = e) 6 + 9 = 6 + + =+ = 7. Một người mua 16 kg thịt bò và mua thịt lợn nhiều hơn thịt bò là 19 kg. Hỏi người đó mua bao nhiêu ki-lô-gam thịt lợn? Bài giải 8. An cân nặng 26 kg. An nhẹ hơn Bình 4 kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 9. Điền số thích hợp vào ô trống (hình giống nhau có số giống nhau): Tuần 8 Phần 1: Bài tập trắc nghiệm: 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 68 + 32 < 62 + 38 b) 68 + 32 > 62 + 38 c) 68 + 32 = 62 + 38 2. Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng: 50 cm + 5 dm =? A. 55 cm B. 55 dm C. 100 cm 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 37l – 7l + 3l = 27l b) 37l – 7l + 3l = 33l 4. Nối số ở hình tròn với số ở hình vuông để tổng hai số đó là số tròn chục: 5. Phần 2. Học sinh trình bày bài làm 6. a) Viết: + Số lớn nhất có hai chữ số là: .. + Số liền sau của 0 là: b) Tính: + Tổng của hai số đó là:.. + Hiệu của hai số đó là:.. 7.a) Viết: + Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số đó là: + Số tròn chục bé nhất có hai chữ số đó là:. b) Tính: + Tổng của hai số đó là:. + Hiệu của hai số đó là:. 8. Một can chứa 15l dầu. Hỏi sau khi đổ thêm 5l dầu vào can thì trong can có tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài giải .. .. .. 9. Từ một thùng xăng người ta lấy ra 75l xăng thì còn lại 25l xăng. Hỏi lúc đầu thùng đó có bao nhiêu lít xăng? Bài giải .. .. .. Tuần 9 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Nối số thích hợp với ô trống: 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số nào thêm 23 thì được 57? a) 80. b) 34 . 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 21 thêm bao nhiêu để được 46? a) 67. b) 25 . 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số nào thêm 38 để được 100? a) 72. b) 62 . 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Anh có nhiều hơn Hà là 6 nhãn vở. Hỏi Anh cho Hà mấy nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau? a) 6 nhãn vở. b) 3 nhãn vở . Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 6. Tìm x: a) x + 25 = 49 b) 27 + x = 100 = = = = c) x + 12 = 23 + 34 d) 24 + x = 35 + 65 = = = = 7. Một người làm trong buổi sáng được 25 sản phẩm. Hỏi muốn làm được 40 sản phẩm trong một ngày thì buổi chiều người đó phải làm được bao nhiêu sản phẩm nữa? Bài giải .. .. .. 8. Có một can chứa dầu. Sau khi người ta đổ thêm 12l dầu vào can thì trong can có 30l dầu. Hỏi lúc đầu trong can có bao nhiêu lít dầu? Bài giải .. .. .. 9. Từ một bao ngô người ta lấy ra 15 kg ngô thì trong bao còn lại số ngô đúng bằng số ngô đã lấy ra. Hỏi lúc đầu trong bao có bao nhiêu ki-lô-gam ngô? Bài giải .. .. .. Tuần 10 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm x biết: x + 15 = 41 a) x + 15 = 41 b) x + 15 = 41 x = 41 + 15 x =41 – 15 x = 56 x = 26 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 4. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để được phép tính đúng: 21 . 15 = 36 31 . 14 = 17 61 . 18 = 79 51 . 15 = 36 41 . 17 = 58 71 . 17 = 54 Phần 2. H ... ......................................................................................................................... Câu 9. (1đ) Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số ? (Bài 3- Tr48 - SGK TOÁN 2) (M3) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ĐẾ SỐ 22 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1- Kết quả phép tính : 30 : 5 + 9 là: ( Mức 1 ) 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 2- Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 0? ( Mức 1 ) 5 + 0 B. 5 – 0 C. 5 x 0 Câu 3- Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là: ( Mức 2 ) 4 x 3 B. 4 x 4 C. 4 x 5 D. 4 x 6 Câu 4- Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được 18. Số đó là: ( Mức 3 ) 15 B. 16. C. 17 D. 18 Câu 5- Có 15l dầu chia đều vào 3 can. Mỗi can có số lít dầu là: ( Mức 1 ) 3l B. 4l C. 5l D. 12l Câu 6- Bình dùng cây thước 2dm để đo chiều rộng cái bàn. Bình đo 4 thước thì vừa đủ. Chiều rộng cái bàn Bình đo được là: ( Mức 2 ) 4dm B. 6dm C. 8dm D. 10dm Câu 7- Hình vẽ bên có: ( Mức 3 ) 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác. Câu 8- Hình tứ giác dưới đây có chu vi là: ( Mức 1 ) A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm Câu 9- Đàn gà nhà Mai có 45 con. Mẹ Mai đã bán đi số gà đó. Sau khi bán, đàn gà nhà Mai còn lại số con là: ( Mức 2 ) 9 con B. 40 con C. 35 con D. 36 con Câu 10- Nhà Hoa có số gà và số thỏ bằng nhau. Tìm số gà và số thỏ nhà Hoa. Biết tổng số chân gà và chân thỏ là 42 chân? Số gà và số thỏ đều là: 5 con B. 7 con C. 9 con D. 11 con ĐẾ SỐ 23 Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm 3 trăm, 4 đơn vị viết là: 3004 B. 34 C. 304 D.403 Đọc số vừa tìm được: . Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 348 là: A.400 B. 4 C.40 D.48 Câu 3: Dãy số nào xếp theo thứ tự tăng dần? A.742,427,724,472 B.427,472,724,742 C.742,724,427,472 D.427,472,742,724 Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 998 B. 999 C. 987 D. 1000 Câu 5: Khi kim dài chỉ số 3, kim ngắn chỉ qua số 10 thì đồng hổ chỉ mấy giờ? 3 giờ 10 phút B. 10 giờ 15 phút C.10 giờ 3 phút D.3 giờ kém 10 phút Câu 6: Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh là 2cm,30mm,15mm. Vậy chu vi hình tam giác là: A.65 B. 47mm C. 65cm D. 65mm Phần II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 100- 74 45+29 849 – 426 7+752 ..................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: > , < , = 1km 300 m + 600m 40 cm + 60 cm 2m 10dm .. 10 cm + 90cm 5 dm + 50cm . 1m Bài 3: a)Tính 421m + 35m : 5 = = .. 45 : 5 x 1 = . =. b) Tổng của hai số là số tròn chục lớn nhất có ba chữ số, biết một số hạng là 490. Tìm số hạng còn lại. Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4: Có một số quả cam chia đều vào 8 đĩa, mỗi đĩa 5 quả cam. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: Trong hình bên: Có hình tam giác Có.. hình tứ giác ĐẾ SỐ 24 Bài 1: Số? 1dm =cm .cm = 1m 1m =.cm .dm = 1m Bài 2: Tính: 17m + 6m = 15m – 6m = 8m + 30m = 38m – 24m = 47m + 18m = 74m – 59m = Bài 3: Cây dừa cao 8m, cây thông cao hơn cây dừa 5m. Hỏi cây thông cao bao nhiêu mét? Bài giải: Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp: a) Cột cờ trong sân trường cao 10 b) Bút chì dài 19. c) Cây cau cao 6 d) Chú Tư cao 165. ĐẾ SỐ 25 Bài 1: Số? 1km =m .m = 1km 1m =dm dm = 1m 1m =cm cm = 1dm Bài 3: Nêu số đo thích hợp (theo mẫu): ĐẾ SỐ 26 Bài 1: Số ? 1cm = mm 1000mm = m 5cm = mm 1m = mm 10mm = cm 3cm = mm Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi-li-mét ? Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm. 16mm và 28mm. Bài giải: . Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp: a) Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10............. b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2................................. c) Chiều dài chiếc bút bi là 15...................................... Dạng 1: Đổi đơn vị đo Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1km = m 1dm = cm 1m = dm 1m= cm 3km= m 5dm = . cm 2m = dm 6m= cm 4000m= km 70cm= dm 40dm= m 900cm= m 1000m = km 1dm 5cm = cm 1m 3dm = dm 1m2cm= cm 1m = . mm 3000 mm= .m 1dm= mm 8cm = .. mm Bài 2: Tính chu vi thửa ruộng hình tam giác có các cạnh lần lượt là: 15m; 1m 80dm; 12m. Bài giải: ......................................................... ĐẾ SỐ 27 Bài 1: Tìm x x x 5 = 20 24 + x = 65 56 – x = 27 x : 4 = 24 x – 25 = 46 4 x x = 24 Bài 2:Tính chu vi hình tam giác ABC, biết: AB = 17dm, BC = 27 dm, CA = 37dm. Bài 3: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh đều bằng nhau và bằng 5cm. 5cm 5cm 5cm . .. .. M N 1dm 12cm 14cm 24cm Q P Bài 4: Tình chu vi hình tứ giác sau: Bài giải . ,.. . A M B C N D Bài 5 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống Hình sau có .hình tam giác Cho 2 số 8 và 4 5 và 1 6 và 3 Tổng Hiệu Tích Thương Bài 6: Có 12 cái bánh xếp vào các hộp,mỗi hộp có 4 cái. Hỏi có bao nhiêu hộp bánh? Bài 7: Tính 5 x 8 + 12 = 9 : 3 x 5 =. .. 3 x 8 : 4 =... ĐẾ SỐ 28 Bài 1. a) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? A. 186 B. 168 C. 268 D. 286 b) Số lớn nhất trong dãy số sau: 120, 201, 210, 102 là: A. 120 B. 210 C. 102 D. 201 Bài 2. 100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là: 100 B. 1000 C. 10 D. 0 Bài 3. Hình bên có .hình tứ giác và .hình tam giác Bài 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341 cây B. 340 cây C. 302 cây D. 300 cây Bài 5: Hộp màu xanh có 345 viên kẹo sôcôla. Cô giáo đã lấy ra 123 viên kẹo để phát cho các bạn nam, rồi cô giáo lại lấy thêm 111 viên kẹo để phát cho các bạn nữ. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên kẹo? 579 viên kẹo B. 112 viên kẹo C. 111 viên kẹo D. 110 viên kẹo Bài 6: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: Câu 7: Kết quả của phép tính 20 – 5 × 4 = ? 10 B. 20 C. 0 D. 5 Bài 8. Đặt tính rồi tính: 406 – 203 961 – 650 273 + 124 67 + 29 83 – 55 Bài 9: Tìm x x × 3 = 24 40 : x = 5 246 – x = 133 x + 35 = 178 ......................................................................................................... Bài 10: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính Chu vi hình tứ giác đó. Bài giải: HẾT
File đính kèm:
- de_kiem_cuoi_tuan_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc.doc