Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia - Bài 37: Phép nhân

Mỗi đĩa có 2 quả cam. 3 đĩa như vậy có tất cả mấy quả cam?

Mỗi đĩa có 2 quả cam. 3 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam.

Ta chuyển 2 + 2 + 2 = 6 thành phép nhân:

Đọc là: Hai nhân ba bằng sáu.

Dấu × là dấu nhân.

Mỗi đĩa có 3 quả cam. 2 đĩa như vậy có tất cả mấy quả cam?

Mỗi đĩa có 3 quả cam. 2 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam.

Ta chuyển 3 + 3 = 6 thành phép nhân:

Đọc là: Ba nhân hai bằng sáu.

Nhận xét

2 × 3 = 2 + 2 + 2

3 × 2 = 3 + 3

 

pptx 11 trang trithuc 19/08/2022 7181
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia - Bài 37: Phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia - Bài 37: Phép nhân

Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia - Bài 37: Phép nhân
CHỦ ĐỀ 8 
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA 
BÀI 37 
PHÉP NHÂN 
a) 
Mỗi đĩa có 2 quả cam. 3 đĩa như vậy có tất cả mấy quả cam? 
2 + 2 + 2 = 6 
Mỗi đĩa có 2 quả cam. 3 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam. 
Ta chuyển 2 + 2 + 2 = 6 thành phép nhân: 
2 
3 
= 
6 
Đọc là: Hai nhân ba bằng sáu. 
Dấu là dấu nhân. 
b) 
3 + 3 = 6 
Mỗi đĩa có 3 quả cam. 2 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam. 
Ta chuyển 3 + 3 = 6 thành phép nhân: 
3 
2 
= 
6 
Đọc là: Ba nhân hai bằng sáu. 
Mỗi đĩa có 3 quả cam. 2 đĩa như vậy có tất cả mấy quả cam? 
c) 
Nhận xét 
2 3 = 2 + 2 + 2 
3 2 = 3 + 3 
1 
Số 
? 
a) 
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 
? 
2 = 
? 
? 
5 + 5 = 
? 
5 = 
? 
? 
10 
5 
10 
10 
2 
10 
b) 
3 5 = + + + + = 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
5 3 = + + = 
? 
? 
? 
? 
3 5 = 
? 
5 3 = 
? 
3 
3 
3 
3 
3 
15 
15 
5 
5 
5 
15 
15 
2 
Tìm phép nhân thích hợp. 
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 
4 + 4 + 4 = 12 
5 + 5 = 10 
2 + 2 + 2 + 2 = 8 
1 
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân. 
2 
5 
= 
10 
b) Viết phép nhân 5 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau. 
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35 
 Viết 3 + 3 + 3 = 9 thành phép nhân. 
3 
3 
= 
9 
 Viết phép nhân 4 6 = 24 thành phép cộng các số hạng bằng nhau. 
4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24 
2 
Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi. 
3 
Tính (theo mẫu). 
a) 5 4 
Mẫu: 5 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20 
 5 4 = 20 
b) 8 2 
c) 3 6 
d) 4 3 
8 2 = 8 + 8 = 16 
8 2 = 16 
3 6 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 
3 6 = 18 
4 3 = 4 + 4 + 4 = 12 
4 3 = 12 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu.pptx