Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Anh gùi 42 bắp ngô.

Em gùi 15 bắp ngô.

Anh gùi nhiều hơn em bao nhiêu bắp ngô?

2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1

4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2

42 – 15 = 27

Trên cây khế có 90 quả. Chim thần đã ăn mất 24 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế?

Bài giải

Trên cây còn lại số quả khế là:

90 – 24 = 66 (quả)

Đáp số: 66 quả khế.

 

pptx 22 trang trithuc 19/08/2022 8120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
CHỦ ĐỀ 4 
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 
BÀI 23 
PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) 
SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 
SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
Chục 
Đơn vị 
42 – 15 = ? 
Chục 
Đơn vị 
42 
– 
15 
7 
2 
2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1 
4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 
42 – 15 = 27 
Anh gùi 42 bắp ngô. 
Em gùi 15 bắp ngô. 
Anh gùi nhiều hơn em bao nhiêu bắp ngô? 
72 
19 
– 
60 
28 
– 
93 
46 
– 
41 
32 
– 
1 
Tính. 
53 
32 
47 
 9 
2 
Đặt tính rồi tính. 
63 – 36 
72 – 27 
54 – 16 
80 – 43 
63 
36 
– 
72 
27 
– 
54 
16 
– 
80 
43 
– 
27 
45 
38 
37 
3 
Trên cây khế có 90 quả. Chim thần đã ăn mất 24 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? 
Bài giải 
Trên cây còn lại số quả khế là: 
90 – 24 = 66 (quả) 
Đáp số: 66 quả khế. 
1 
Đặt tính rồi tính. 
35 – 28 
53 – 34 
80 – 27 
90 – 52 
35 
28 
– 
53 
34 
– 
80 
27 
– 
90 
52 
– 
 7 
19 
53 
38 
2 
Bạn rô-bốt nào cầm bảng ghi phép tính đúng? 
40 – 4 = 
36 
51 – 8 = 
43 
60 – 22 = 
38 
71 – 17 = 
54 
3 
Rô-bốt A cân nặng 33kg. Rô-bốt D nhẹ hơn rô-bốt A 16kg. Hỏi rô-bốt D cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
Bài giải 
Rô-bốt D cân nặng số ki-lô-gam là: 
33 – 16 = 17 (kg) 
Đáp số: 17kg. 
4 
>; <; = 
? 
< 
29 
= 
45 
< 
37 
< 
37 
45 
28 
5 
Tại mỗi ngã rẽ, bạn nhím sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn. Bạn nhím sẽ đến chỗ món ăn nào? 
30 – 5 = 
25 
41 – 17= 
24 
35 – 17 = 
18 
30 – 9 = 
21 
50 – 35 = 
15 
52 – 35 = 
17 
26 
25 
26 
24 
26 
21 
26 
18 
26 
15 
26 
17 
1 
Tính nhẩm. 
100 – 40 
100 – 70 
100 – 90 
6 
0 
3 
0 
1 
0 
2 
Bình xăng của một ô tô có 42 l xăng. Ô tô đã đi một quãng đường hết 15 l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng? 
Bài giải 
Bình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là: 
42 – 15 = 27 ( l ) 
Đáp số: 27 l xăng. 
3 
a) Rô-bốt có thân dạng khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng bao nhiêu? 
b) Rô-bốt nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất? 
46 – 28 = 
18 
26 
18 
26 
36 
26 
37 
 Rô-bốt có dạng khối hộp chữ nhật có kết quả lớn nhất. 
4 
Tìm quần phù hợp với áo. 
1 
Đặt tính rồi tính. 
54 – 27 
72 – 36 
50 – 25 
95 – 48 
54 
27 
– 
72 
36 
– 
50 
25 
– 
95 
48 
– 
27 
36 
25 
47 
2 
Tìm chữ số thích hợp. 
1 
4 
5 
6 
7 
3 
Tòa nhà có 60 căn phòng. Có 35 căn phòng đã bật đèn. Hỏi còn bao nhiêu căn phòng chưa bật đèn? 
Bài giải 
Còn số căn phòng chưa bật đèn là: 
60 – 35 = 25 (căn phòng) 
Đáp số: 25 căn phòng. 
4 
Chọn kết quả đúng. 
a) 32 + 48 – 16 = ? 
A. 54 	 B. 64	 C. 74 
b) 33 – 16 + 53 = ? 
A. 70	 B. 60	 C. 50 
80 
17 
5 
Mỗi con mèo sẽ câu con cá ghi phép tính có kết quả là số ghi trên xô. 
Tìm cá cho mỗi con mèo. 
26 
45 
26 
65 
26 
55 
1 
Số 
? 
Số bị trừ 
83 
70 
47 
80 
50 
Số trừ 
38 
25 
28 
52 
30 
Hiệu 
45 
? 
? 
? 
? 
45 
19 
28 
20 
2 
Biết: 
Hộp quà đựng vở là hộp quà ghi phép tính có kết quả lớn nhất. 
Hộp quà đựng bút là hộp quà ghi phép tính có kết quả bé nhất. 
Hỏi hộp quà nào đựng vở, hộp quà nào đựng bút? 
26 
16 
26 
20 
26 
21 
26 
18 
3 
Chìa khóa mở được chiếc hòm ghi phép tính đúng nhưng không mở được chiếc hòm màu xanh. Chìa khóa mở được chiếc hòm nào? 
31 – 16 = 
15 
55 – 39 = 
16 
43 – 24 = 
19 
4 
Một đàn gà có 32 con gồm gà trống và gà mái, trong đó có 26 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống? 
Bài giải 
Đàn gà có số con gà trống là: 
32 – 26 = 6 (con) 
Đáp số: 6 con gà trống. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu.pptx