Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

Tôi có

35 hạt gạo.

Chị kiến ơi, tôi trả cho chị 7 hạt gạo.

Vậy kiến có bao nhiêu hạt gạo?

5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1

3 thêm 1 bằng 4, viết 4

35 + 7 = 42

Mỗi chum đựng số lít nước là kết quả của phép tính ghi trên chum. Hỏi chum nào đựng nhiều nước nhất?

59l + 9l =

61l + 9l =

57l + 4l =

Vậy chum B đựng nhiều nước nhất.

Trên bàn có 18 vỏ ốc màu trắng và 5 vỏ ốc màu xanh. Hỏi trên bàn có tất cả bao nhiêu vỏ ốc?

Bài giải

Trên bàn có tất cả số vỏ ốc là:

18 + 5 = 23 (vỏ ốc)

Đáp số: 23 vỏ ốc.

 

pptx 17 trang trithuc 19/08/2022 6640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
CHỦ ĐỀ 4 
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 
BÀI 19 
PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) 
SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 
SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 
Tôi có 
35 hạt gạo. 
Chị kiến ơi, tôi trả cho chị 7 hạt gạo. 
Vậy kiến có bao nhiêu hạt gạo? 
35 + 7 = ? 
Chục 
Đơn vị 
35 
+ 
7 
2 
4 
5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 
3 thêm 1 bằng 4, viết 4 
35 + 7 = 42 
28 
 3 
+ 
78 
 9 
+ 
57 
 7 
+ 
13 
 7 
+ 
1 
Tính. 
31 
87 
64 
20 
2 
Đặt tính rồi tính. 
35 + 6 
47 + 8 
89 + 2 
63 + 9 
35 
 6 
+ 
47 
 8 
+ 
89 
 2 
+ 
63 
 9 
+ 
41 
55 
91 
72 
3 
Mỗi chum đựng số lít nước là kết quả của phép tính ghi trên chum. Hỏi chum nào đựng nhiều nước nhất? 
59 l + 9l = 
68 l 
61 l + 9l = 
70 l 
57 l + 4l = 
61 l 
Vậy chum B đựng nhiều nước nhất. 
1 
a) 
Số 
? 
20 
40 
70 
90 
Các số này có gì đặc biệt? 
Đều là các số tròn chục có hai chữ số. 
b) Đặt tính rồi tính. 
35 + 5 
69 + 4 
19 + 3 
29 + 6 
35 
 5 
+ 
69 
 4 
+ 
19 
 3 
+ 
29 
 6 
+ 
40 
73 
22 
35 
2 
Tính rồi tìm lá của mỗi loại quả. 
26 
26 
26 
70 
26 
57 
26 
92 
49 + 8 
19 + 7 
89 + 3 
69 + 1 
26 
26 
26 
92 
26 
70 
3 
Trên bàn có 18 vỏ ốc màu trắng và 5 vỏ ốc màu xanh. Hỏi trên bàn có tất cả bao nhiêu vỏ ốc? 
Bài giải 
Trên bàn có tất cả số vỏ ốc là: 
18 + 5 = 23 (vỏ ốc) 
Đáp số: 23 vỏ ốc. 
4 
Số 
? 
4 + 5 = 9 
5 + 7 = 12 
Số ở trên bằng tổng của hai số ở dưới. 
9 
21 
21 
1 
Đặt tính rồi tính. 
83 + 9 
57 + 4 
62 + 8 
39 + 5 
83 
 9 
+ 
57 
 4 
+ 
62 
 8 
+ 
39 
 5 
+ 
92 
61 
70 
44 
2 
Buổi sáng, bác Mạnh thu hoạch được 87 bao thóc. Buổi chiều, bác Mạnh thu hoạch được nhiều hơn buổi sáng 6 bao thóc. Hỏi buổi chiều bác Mạnh thu hoạch được bao nhiêu bao thóc? 
Bài giải 
Buổi chiều bác Mạnh thu hoạch được số bao thóc là: 
87 + 6 = 93 (bao thóc) 
Đáp số: 93 bao thóc. 
3 
Chú gà bới đất làm mất kết quả của các phép tính mà Việt vừa viết. Hãy tìm lại kết quả giúp bạn Việt nhé! 
55 
30 
93 
20 
4 
Chọn kết quả đúng. 
a) 28 + 9 + 2 = ? 
A. 37	 B. 39	 C. 30 
b) 45 + 5 + 8 = ? 
A. 58	 B. 48	 C. 68 
37 
50 
5 
Tính tổng các số trên những hạt dẻ mà chú sóc nhặt được trên đường về nhà. 
38 
+ 
9 
+ 
5 
= 
52 
47 
TỔNG KẾT 
Thực hiện được phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số: 
 + Đặt tính theo cột dọc; 
 + Tính từ phải sang trái, lưu ý sau khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất. 
Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu.pptx