Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 100
Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
435, 490, 527, 618
Số bé nhất
Số lớn nhất
Số học sinh của bốn trường tiểu học như sau:
Viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất?
Trường Đoàn Kết có nhiều học sinh nhất.
Trường Thành Công có ít học sinh nhất.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 100
CHỦ ĐỀ 14 ÔN TẬP CUỐI NĂM BÀI 68 ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 1 Tìm chỗ đậu cho tàu. 2 Số? a) 251 252 253 ? ? 256 ? ? 259 254 255 257 258 b) 992 993 ? ? 996 ? 998 ? 1000 994 995 997 999 c) 590 592 594 ? 598 ? ? 604 ? 596 600 602 606 3 >, <, = ? < < < > > > > < 4 a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 435, 490, 527, 618 b) Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? Số bé nhất Số lớn nhất 5 Tìm chữ số thích hợp. 2 9 < 210 ? 0 890 < 90 ? 9 45 > 458 ? 9 701 > 70 ? 0 1 Số học sinh của bốn trường tiểu học như sau: a) Trường nào có nhiều học sinh nhất? Trường nào có ít học sinh nhất? Trường Đoàn Kết có nhiều học sinh nhất. Trường Thành Công có ít học sinh nhất. b) Viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất? Thành Công Chiến Thắng Hòa Bình Đoàn Kết. 2 Viết số thành tổng trăm, chục, đơn vị (theo mẫu). Mẫu: 346 = 300 + 40 + 6 525 = 500 + 20 + 5 106 = 100 + 6 810 = 800 + 10 433 = 400 + 30 + 3 777 = 700 +70 + 7 3 Tìm quả bóng cho cá heo. Số ? 4 a) 100 + = 106 b) 600 + 30 + = 634 ? ? 6 4 5 a) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? 405 450 504 540 b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số có ba chữ số ghép được ở câu a. Số lớn nhất: 540 Số bé nhất: 405
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu.pptx