Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục

So sánh các số tròn trăm

200 < 300

300 > 200

Cùng số trăm, khác số chục  chỉ cần so sánh số chục.

Khác số trăm, cùng số chục  chỉ cần so sánh số trăm.

Khác số trăm, khác số chục  so sánh lần lượt số trăm rồi đến số chục.

Đếm số thanh rồi so sánh các số tròn trăm.

Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che đi số nào?

Trong các số che đi, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

Số lớn nhất là:

Số bé nhất là:

 

pptx 19 trang trithuc 19/08/2022 7501
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục

Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
BÀI 50: 
SO SÁNH CÁC SỐ 
TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC 
CHỦ ĐỀ 10 
CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 
a) So sánh các số tròn trăm 
200 
300 
< 
200 < 300 
300 > 200 
b) So sánh các số tròn chục: 
120 
110 
> 
120 > 110 
110 < 120 
Cùng số trăm, khác số chục chỉ cần so sánh số chục. 
b) So sánh các số tròn chục: 
250 
350 
> 
250 < 350 
350 > 250 
Khác số trăm, cùng số chục chỉ cần so sánh số trăm. 
b) So sánh các số tròn chục: 
610 
590 
> 
610 > 590 
590 < 610 
Khác số trăm, khác số chục so sánh lần lượt số trăm rồi đến số chục. 
Đếm số thanh rồi so sánh các số tròn trăm. 
1 
a) 
400 > 200 
b) 
300 < 500 
Đếm rồi so sánh các số tròn chục. 
2 
a) 
330 
< 
360 
Đếm rồi so sánh các số tròn chục. 
2 
140 
< 
230 
b) 
Đếm rồi so sánh các số tròn chục. 
2 
600 
> 
450 
c) 
>, < , = ? 
3 
80 20 + 60 
? 
450 550 
? 
800 600 
? 
390 930 
? 
1 000 900 
? 
370 470 
? 
> 
< 
> 
< 
= 
< 
a) Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che đi số nào? 
4 
910 
920 
930 
940 
950 
960 
970 
980 
990 
1000 
b) Trong các số che đi, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? 
Số lớn nhất là: 
Số bé nhất là: 
990 
930 
1 
Đ / S ? 
700 < 900	520 = 250 
890 > 800	270 < 720 
190 = 190	460 > 640 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
Đ 
Đ 
Đ 
S 
S 
S 
2 
 Hãy gắn các biển số lên mỗi nhà kho để các ngôi nhà được đánh số theo thứ tự từ lớn đến bé. 
3 
 Rô- bốt cần đổi chỗ hai tảng đá nào để các số theo thứ tự từ bé đến lớn? 
4 
 a) Tìm số lớn nhất ghi trong các toa tàu. 
 b) Đổi chỗ hai toa tàu để được ác toa ghi các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 
5 
 Các bạn gấu có cân nặng là: 480 kg, 400 kg và 540kg. 
Dựa vào hình vẽ, tìm cân nặng của mỗi bạn gấu. 
< 
< 
480 kg 
540 kg 
400 kg 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu.pptx