Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 5: Ôn tập phép cộng phép trừ (không nhớ) trong phạm vi100

Tính nhẩm (theo mẫu):

60 + 40 = ?

6 chục + 4 chục = 10 chục

60 + 40 = 100

50 + 50 = ?

5 chục + 5 chục = 10 chục

50 + 50 = 100

70 + 30 = ?

7 chục + 3 chục = 10 chục

70 + 30 = 100

20 + 80 = ?

2 chục + 8 chục = 10 chục

20 + 80 = 100

Tính nhẩm (theo mẫu):

100 - 20 = ?

10 chục - 2 chục = 8 chục

100 - 20 = 80

100 - 30 = ?

10 chục - 3 chục = 7 chục

100 - 30 = 70

100 - 50 = ?

10 chục - 5 chục = 5 chục

100 - 50 = 50

100 - 90 = ?

10 chục - 9 chục = 1 chục

100 - 90 = 10

pptx 20 trang trithuc 19/08/2022 6520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 5: Ôn tập phép cộng phép trừ (không nhớ) trong phạm vi100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 5: Ôn tập phép cộng phép trừ (không nhớ) trong phạm vi100

Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 5: Ôn tập phép cộng phép trừ (không nhớ) trong phạm vi100
CHỦ ĐỀ 1 
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 
BÀI 5 
ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) 
TRONG PHẠM VI100 
1 
Tính nhẩm (theo mẫu): 
a) 
60 + 40 = ? 
6 chục + 4 chục = 10 chục 
60 + 40 = 100 
50 + 50 = ? 
5 chục + 5 chục = 10 chục 
50 + 50 = 100 
70 + 30 = ? 
7 chục + 3 chục = 10 chục 
70 + 30 = 100 
20 + 80 = ? 
2 chục + 8 chục = 10 chục 
20 + 80 = 100 
1 
Tính nhẩm (theo mẫu): 
b) 
100 - 20 = ? 
10 chục - 2 chục = 8 chục 
100 - 20 = 80 
100 - 30 = ? 
10 chục - 3 chục = 7 chục 
100 - 30 = 70 
100 - 50 = ? 
10 chục - 5 chục = 5 chục 
100 - 50 = 50 
100 - 90 = ? 
10 chục - 9 chục = 1 chục 
100 - 90 = 10 
2 
Đặt tính rồi tính 
35 + 4 
52 + 37 
68 - 6 
79 - 55 
35 
+ 
4 
9 
3 
52 
+ 
37 
9 
8 
68 
- 
6 
2 
6 
79 
- 
55 
4 
2 
3 
Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? 
30 + 5 
60 - 30 
34 + 1 
20 + 40 
80 - 50 
40 + 20 
4 
Số? 
50 
? 
? 
? 
+ 30 
- 40 
+ 15 
80 
40 
55 
5 
Trên thuyền có 12 hành khách, đến bến có 3 hành khách lên thuyền. Hỏi lúc đó trên thuyền có tất cả bao nhiêu hành khách? 
Bài giải 
Trên thuyền có tất cả số hành khách là: 
 + = 	 (người) 
Đáp số: người 
? 
? 
? 
? 
12 
3 
15 
15 
1 
Đ, S? 
35 
+ 
4 
5 
7 
59 
- 
6 
3 
5 
87 
- 
32 
5 
5 
? 
? 
? 
S 
Đ 
Đ 
2 
Tính: 
20 + 6 
43 + 20 
57 - 7 
75 - 70 
3 + 40 
69 - 19 
= 26 
= 63 
= 50 
= 5 
= 43 
= 50 
3 
Những phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 50? 
3 
Những phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 50? 
4 
 Tìm chữ số thích hợp. 
3 
2 
7 
6 
+ 
4 
+ 
? 
8 
? 
8 
- 
6 
5 
9 
? 
4 
? 
2 
+ 
2 
5 
7 
8 
3 
5 
? 
? 
5 
Đàn trâu và bò của nhà bác Bình có 28 con, trong đó có 12 con trâu. Hỏi bác Bình có bao nhiêu con bò? 
Bài giải 
Bác Bình có số con bò là: 
 - = 	 (con) 
Đáp số: con bò 
? 
? 
? 
? 
28 
12 
16 
16 
1 
a) Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? 
90 
95 
95 
b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ? 
36 
34 
59 
2 
Số? 
a) 10 + = 20	b) 30 - = 20 
c) 50 + = 70	d) 80 - = 40 
? 
? 
? 
? 
10 
20 
10 
40 
3 
50 + 18 - 45 = 	 
76 - 56 + 27 = 	 
Tính: 
23 
47 
4 
Một rạp xiết có 96 ghế, trong đó có 63 ghế đã có khán giả ngồi. Hỏi trong rạp xiếc còn bao nhiêu ghế trống? 
Bài giải 
Trong rạp xiếc còn số ghế trống là: 
 - = 	 (ghế) 
Đáp số: ghế 
? 
? 
? 
? 
96 
63 
33 
33 
5 
Số? 
12 
4 
3 
19 
10 
13 
5 
28 
33 
6 
20 
? 
59 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu.pptx