Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100

Ba mươi tư

Năm mươi mốt

Bốn mươi sáu

Năm mươi lăm

Tìm cà rốt cho thỏ.

5 chục và 4 đơn vị

6 chục và 6 đơn vị

7 chục và 0 đơn vị

4 chục và 8 đơn vị

Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60

Sắp xếp các số ghi trên áo theo thứ tự:

Từ bé đến lớn:

Từ lớn đến bé:

pptx 19 trang trithuc 19/08/2022 7320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100

Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100
CHỦ ĐỀ 1 
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 
BÀI 1 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
1 
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu): 
Chục 
Đơn vị 
Viết số 
Đọc số 
3 
4 
34 
Ba mươi tư 
5 
1 
51 
Năm mươi mốt 
4 
6 
46 
Bốn mươi sáu 
5 
5 
55 
Năm mươi lăm 
5 chục và 4 đơn vị 
7 chục và 0 đơn vị 
6 chục và 6 đơn vị 
4 chục và 8 đơn vị 
54 
48 
66 
70 
2 
Tìm cà rốt cho thỏ. 
3 
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu): 
Số gồm 
Viết số 
Đọc số 
5 chục và 7 đơn vị 
7 chục và 5 đơn vị 
6 chục và 4 đơn vị 
? chục và ? đơn vị 
57 
? 
? 
91 
Năm mươi bảy 
Bảy mươi lăm 
? 
Chín mươi mốt 
75 
64 
Sáu mươi tư 
9 chục và 1 đơn vị 
4 
a. Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60 
49 
58 
50 
51 
69 
29 
89 
49 
58 
50 
51 
69 
29 
89 
b. Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50 
c. Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 
1 
Số? 
35 
30 
5 
35 
= 
30 
+ 
5 
67 
60 
7 
67 
= 
60 
+ 
? 
7 
1 
Số? 
59 
? 
9 
59 
= 
? 
+ 
9 
55 
? 
? 
55 
= 
? 
+ 
? 
5 
50 
50 
2 
Sắp xếp các số ghi trên áo theo thứ tự: 
a. Từ bé đến lớn: 
b. Từ lớn đến bé: 
14, 
15, 
19, 
22 
22, 
19, 
15, 
14 
3 
Số? 
Số 
Số chục 
Số đơn vị 
35 
3 
5 
53 
? 
? 
47 
? 
? 
80 
? 
? 
66 
? 
? 
5 
3 
4 
7 
8 
0 
6 
6 
4 
 Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số. 
1 
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số bi trong hình đó (theo mẫu): 
- Em ước lượng được: Khoảng 3 chục viên bi. 
- Em đếm được: 32 viên bi. 
1 
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số bi trong hình đó (theo mẫu): 
Em ước lượng được: Khoảng 
.. v iên bi. 
- Em đếm được: . viên bi. 
38 
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó: 
2 
Em ước lượng được: Khoảng  quả cà chua . 
Em đếm được: . q uả cà chua. 
42 
3 
Số? 
a. Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị viết là: 87 = 80 + 7 
b. Số 45 gồm chục và đơn vị viết là: 45 = + 
c. Số 63 gồm chục và đơn vị viết là: = + 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
4 
5 
40 
5 
6 
3 
63 
60 
3 
4 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
A 
B 
C 
D 
a. Hãy lắp 4 miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng. 
65 
66 
75 
76 
47 
48 
57 
58 
25 
26 
35 
36 
43 
44 
53 
54 
4 
b. Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D. 
A 
B 
C 
D 
65 
66 
75 
76 
47 
48 
57 
58 
25 
26 
35 
36 
43 
44 
53 
54 
76 
Sắp xếp các số , , , theo thứ tự từ bé đến lớn . 
58 
36 
54 
 36, 
54, 
58, 
76 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu.pptx