Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Cách chơi

Các em học sinh sẽ trả lời câu hỏi để giúp đội mình kéo thắng đội bạn. Mỗi câu trả lời đúng trong thời gian quy định sẽ giúp đội mình thắng 1 hiệp.

Trường hợp cả hai đội không trả lời đúng sẽ coi như hòa. Hiệp đó không tính vào số hiệp thắng.

Kết thúc trò chơi đội nào có số hiệp thắng nhiều hơn (tương đương với trả lời đúng nhiều câu hỏi hơn) sẽ là đội chiến thắng.

Câu Hỏi

A.14

B.13

C.12

D.16

Câu Hỏi

A.13

B. 14

C.12

D.11

Câu Hỏi

4 + 9 =

A.12

B.11

C. 13

D.14

15 - 5 = 10

15 - 8 = 7

15 - 6 = 9

15 - 9 = 6

15 - 7 = 8

15 - 10 = 5

Bà còn lại số quả ổi là:

14 - 6 = 8 (quả)

 

pptx 37 trang trithuc 19/08/2022 9480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Bài giảng Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
Chào mừng các em đến với tiết Toán 
Bản quyền thuộc về: FB Hương Thảo 
Trò Chơi Kéo Co 
Cách chơi 
Các em học sinh sẽ trả lời câu hỏi để giúp đội mình kéo thắng đội bạn. Mỗi câu trả lời đúng trong thời gian quy định sẽ giúp đội mình thắng 1 hiệp. 
Trường hợp cả hai đội không trả lời đúng sẽ coi như hòa. Hiệp đó không tính vào số hiệp thắng. 
Kết thúc trò chơi đội nào có số hiệp thắng nhiều hơn (tương đương với trả lời đúng nhiều câu hỏi hơn) sẽ là đội chiến thắng. 
Câu Hỏi 
A.14 
C.12 
B.13 
D.16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Câu Hỏi 
B . 14 
C.12 
A .13 
D.11 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Câu Hỏi 
C . 13 
D .14 
A .12 
B .11 
4 + 9 = 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Câu Hỏi 
D . 13 
C.15 
A .12 
B .11 
5 + 8 = 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Bài 11: 
Phép trừ (qua 10) 
trong phạm vi 20 
TIẾT 1 
5 
5 
5 
5 
8 
8 
5 
11 - 2 = 9 
11 - 6 = 5 
11- 3 = 8 
11 - 7 = 4 
11- 4 = 7 
11 - 8 = 3 
11- 5 = 6 
11 - 9 = 2 
TIẾT 2 
6 
6 
8 
8 
3 
6 
4 
4 
3 
7 
7 
12 - 3 = 9 
12 - 7 = 5 
12 - 4 = 8 
12 - 8 = 4 
12 - 5 = 7 
12 - 9 = 3 
12 - 6 = 6 
12 - 2 = 10 
8 
7 
6 
5 
4 
Bông hoa số 6 có ong đậu nhiều nhất 
Mai còn lại số tờ giấy màu là: 
13 - 5 = 8 (tờ) 
TIẾT 3 
21 
5 
5 
9 
9 
5 
7 
3 
3 
5 
8 
8 
22 
15 - 5 = 10 
15 - 8 = 7 
15 - 6 = 9 
15 - 9 = 6 
15 - 7 = 8 
15 - 10 = 5 
23 
= 7 
= 7 
= 7 
= 9 
= 9 
= 9 
24 
Bà còn lại số quả ổi là: 
14 - 6 = 8 (quả) 
TIẾT 4 
26 
16 - 7 = 9 
17 - 8 = 9 
16 - 8 = 8 
17 - 9 = 8 
16 - 9 = 7 
18 - 9 = 9 
27 
7 
8 
8 
9 
9 
9 
28 
Hiệu lớn nhất 
Hiệu bé nhất 
4. Mai hái được 16 bông hoa, Mi hái được 9 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa? 
29 
Mai hái được hơn Mi số bông hoa là: 
16 - 9 = 7 (bông hoa) 
30 
= 
< 
> 
= 
TIẾT 5 
32 
5 
5 
8 
9 
9 
9 
3 
8 
33 
= 12 
= 12 
= 5 
= 7 
= 14 
= 14 
= 6 
= 6 
= 17 
= 17 
= 8 
= 9 
34 
13 - 3 - 4 = 6 
13 - 7 = 6 
15 - 5 - 3 = 7 
15 - 8 = 7 
14 - 4 - 1 = 9 
14 - 5 = 9 
35 
9 
15 
8 
36 
Còn số vận động viên chưa qua cầu là: 
15 - 6 = 9 (người) 
CHÀO TẠM BIỆT 
Liên hệ giáo án: 
FB: Hương Thảo 
Gmail: tranthao121006@gmail.com 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai.pptx