Giáo án Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 11 - Buổi 2

I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:

1. Kiến thức.

- Biết thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10.

2. Năng lực, phẩm chất

+ Năng lực:

- Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 10.

- Biết quan sát hình ảnh để tìm ra phép tính phù hợp.

+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.

II. CHUẨN BỊ

- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trò chơi.

- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

docx 5 trang trithuc 18/08/2022 8640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 11 - Buổi 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 11 - Buổi 2

Giáo án Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 11 - Buổi 2
GIÁO ÁN TOÁN LỚP 1 BUỔI 2 
 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG 
TUẦN 11
LUYỆN TẬP
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Kiến thức.
- Biết thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10.
2. Năng lực, phẩm chất 
+ Năng lực:
- Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết quan sát hình ảnh để tìm ra phép tính phù hợp.
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trò chơi.
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TIẾT 1
Giáo viên
Học sinh
I.Khởi động ( 3 -5’)
 KTBC:
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Cô và mẹ
- GV dẫn dắt vào bài học.
GV giới thiệu bài
II. Luyện tập( 28 – 30’)
Bài 1/41: Số?
- GV nêu yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh 
hỏi:
? Có bao nhiêu con rùa trên bãi cát? 
? Có mấy con đi xuống nước?
? Trên bờ còn mấy con rùa?
- GV yêu cầu HS nhìn tranh vẽ và điền số vào ô trống.
- Phần b làm tương tự.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV chấm, nhận xét đánh giá.
Bài 2/41: Số?
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh 
hỏi:
? Hàng thứ nhất có mấy quả lê?
? Đã bổ mấy quả? Còn lại?
- GV yêu cầu HS lập phép tính tương ứng.
- GV quan sát, chấm và hỗ trợ các em, nhận xét đánh giá.
Bài 3/42: Tính
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS làm VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV cho HS nêu kết quả bài làm theo dãy.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/42: Số?
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS làm VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 5/42: Số?
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
* Vận dụng:
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu phép tính cho hs làm bảng con
10 - 5 = 8 – 6 = 
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Cả lớp hát bài hát: Cô và mẹ.
- Nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh.
- Có 6 con rùa
- 2 con đi xuống nước
- Trên bờ còn 4 con rùa 
4
- HS thực hiện VBT
 a) 6 – 2 = 
7
3
b) 10 - = 
- HS chia sẻ , nhận xét bài.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh.
- Có 6 quả lê.
- Đã bổ 3 quả, còn lại 3 quả..
- HS thực hiện VBT
 Đáp án: 
6 -3 = 3
7 – 4 = 3
8 – 2 = 6
5 – 3 = 2
9 – 5 = 4
- HS chia sẻ , nhận xét bài.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện VBT
- HS nêu kết quả bài làm theo dãy và chia sẻ, nêu cách làm rồi nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện VBT
- HS lên bảng chia sẻ, nhận xét
Đáp án
6 + 2 = 8 5 + 5 = 10
3 + 4 = 7 4 + 6 = 10
- HS thực hiện VBT
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, chia sẻ
- Nhóm khác nhận xét
- HS làm bảng con
TIẾT 2 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Kiến thức.
- Nắm cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Biết thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10.
2. Năng lực, phẩm chất 
+ Năng lực:
- Thực hiện được cấu tạo các số và các phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết quan sát hình ảnh để tìm ra phép tính phù hợp.
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT toán, tranh minh họa
- HS: vở BT toán, bộ đồ dung học toán, bút
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên
Học sinh
I.Khởi động ( 3 -5’)
 KTBC:
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Bé học phép trừ
- GV dẫn dắt vào bài học.
GV giới thiệu bài
II. Luyện tập( 28 – 30’)
Bài 1/42: Số?
- GV nêu yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh 
hỏi:
? Có bao nhiêu chiếc bút chì màu xanh? 
? Bút chì màu xám có mấy chiếc?
? Có tất cả bao nhiêu bút chì?
- Hãy điền số vào ô trống ?
- Phần b làm tương tự.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV chấm, nhận xét đánh giá
Bài 2/43: Số?
- GV nêu yêu cầu đề.
Nắm cấu tạo các số, các phép tính trừ trong phạm vi 10.
- GV yêu cầu HS làm VBT
- GV quan sát, chấm và hỗ trợ các em, nhận xét đánh giá.
Bài 3/43: Tính
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS làm VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV cho HS nêu kết quả bài làm theo dãy.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/43: Tính
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS làm VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV cho HS nêu kết quả bài làm theo dãy.
Bài 5/43: Số?
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
* Vận dụng:
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu phép tính cho hs làm bảng con
7 - 0 = 9 + 0 = 
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Cả lớp hát bài hát: Bé học phép trừ.
- Nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh.
- Có 5 bút chì màu xanh.
- 3 bút chì màu xám.
- Có tất cả 8 bút chì 
- HS thực hiện VBT
3
5
a) 8 8 – 5 = 3 
2
7
b) 9 9 – 2 = 7
- HS chia sẻ , nhận xét bài.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện VBT
- HS nêu kết quả theo dãy.
 - HS chia sẻ , nhận xét bài.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện VBT
- HS nêu kết quả bài làm theo dãy và chia sẻ, nêu cách làm rồi nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện VBT
- HS lên bảng chia sẻ, nhận xét
- HS thực hiện VBT
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, chia sẻ
- Nhóm khác nhận xét
- HS làm bảng con

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_tuan.docx