Giáo án Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (6 tiết)

I. MỤC TIÊU

* Kiến thức

- Nhận biết được ý nghĩa của Phép trừ

- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10

- Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ

* Phát triển năng lực

- Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ ( giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống).

- Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tinhsvaf câu trả lời cho bài tính

II. CHUẨN BỊ

- Bộ đồ dùng dạy Toán 1 .

- Xúc xích để tổ chức trò chơi

- Tìm các bài toán, tình huống liên quan đến phép trừ

 

docx 7 trang trithuc 16/08/2022 10540
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (6 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (6 tiết)

Giáo án Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (6 tiết)
 Bài 10 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
 (6 tiết)
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức 
- Nhận biết được ý nghĩa của Phép trừ
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
- Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ
* Phát triển năng lực
- Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ ( giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống).
- Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tinhsvaf câu trả lời cho bài tính
II. CHUẨN BỊ 
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1 . 
- Xúc xích để tổ chức trò chơi
- Tìm các bài toán, tình huống liên quan đến phép trừ
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
	TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài :
- Hát
- Lắng nghe
1/Khám phá: Bớt đi còn lại mấy
GV nêu bài toán : “ Có 6 quả cam, bớt 1 quả còn lại mấy quả cam?”
– HS đếm số quả cam còn lại
GV: 6 quả bớt 1 quả còn 5 quả, hay nói 6 bớt 1 là 5, 6 trừ 1 là 5, 6 – 1 = 5, dấu - là dấu trừ
 –GV đọc phép tính 6-1=5
HS tự trả lời câu hỏi như câu a
- HS theo dõi
HS đọc phép tính
*Bài 1: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- a)Hd HS quan sát tranh nêu phép tính trừ: 
 8 -3 =5 rồi nêu số thích hợp vào ô
 ? Trên cây còn 5 quả đã hái đi mấy quả
- Yêu cầu HS làm bài
- HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét
Tương tự GV cho HS làm câu b)
Hs quan sát
HS theo dõi
HS nêu kết quả, nhận xét
*Bài 2: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS quan sát hình vẽ :
 GV: dấu gạch đi có nghĩa là trừ đi
- Yêu cầu HS từ hình vẽ tìm ra kết quả phép tính thích hợp
- HS nêu phép tính tìm được
- Thực hiện bài tập vào vở
- GV cùng HS nhận xét
HS quan sát
HS nêu phép tính, kết quả phép tính
HS thực hiện trên vở BT
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
 Tiết 2 LUYỆN TẬP
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài :
 _ Hát 
2/ Khám phá: Tách ra còn lại mấy
Yêu cầu HS quan sát tranh
GV hỏi: 9 bông hoa gồm cả (nhóm) hoa màu đỏ và (nhóm) hoa màu vàng, biết hoa màu vàng có 3 bông, hoa màu đỏ có mấy bông?
GV hình thành phép tính: 9-3 = 6
GV đọc phép tính
GV cho HS khám phá như câu b
*Bài 1: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS quan sát tranh , và hình thành phép tính 
6 – 2 = 4
? Vậy có mấy sóc bông?
- HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét
HS theo dõi 
HS thực hiện 
HS nêu kết quả
HS nhận xét
*Bài 2: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS quan sát tranh , và hình thành phép tính 
8 – 4 = 4 
- HS tự trả lời: Có 8 con thỏ ở chuồng b
- GV cùng HS nhận xét
HS theo dõi
HS quan sát tranh 
HS nêu kết quả
HS nhận xét
*Bài 3: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS dựa vào tách số tìm phép trừ tương ứng
- - HS nêu thực hiện
- GV cùng HS nhận xét
HS theo dõi 
HS thực hiện 
HS nêu kết quả
HS nhận xét
*Bài 4: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS 
 GV hỏi: Có 10 con chim, 3 con bây đi còn mấy con ở trên cành?
- Yêu cầu HS hình thành phép tính
- HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét
HS theo dõi 
HS trả lời
HS thực hiện làm bài vào vở
HS nêu kết quả
HS nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
 Tiết 3 LUYỆN TẬP
1/ Khởi động:
Ổn định
 Giới thiệu bài
Hát
*Bài 1: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS quan sát hình vẽ :
 - Yêu cầu HS từ hình vẽ tìm ra kết quả phép tính thích hợp
- HD HS hình thành phép trừ trong phạm vi 10
- Thực hiện , đọc phép trừ
- GV cùng HS nhận xét
HS quan sát
HS nêu phepr trừ
HS thực hiện trên vở BT
*Bài 1: Tính nhẩm
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV cho HS quan sát tranh
- HS nhẩm tính ra kết quả các phép tính ghi trên mỗi con thỏ
- HS trình bày
GV cùng HS nhận xét
HS theo dõi
HS quan sát tranh và tính nhẩm
HS nhận xét
*Bài 3: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD bài mẫu
- Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại
- HS trình bày
GV cùng HS nhận xét
HS theo dõi
HS thực hiện
HS nhận xét
*Bài 4: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD quan sát tranh từ mỗi hình vẽ để tìm ra phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại
- HS trình bày
GV cùng HS nhận xét
HS quan sát tranh
HS thực hiện
HS nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
 Tiết 4 Số 0 trong phép trừ
1/ Khởi động
Ổn định tổ chức 
Giới thiệu bài
Hát
2/ Khám phá: Số 0 trong phép trừ
GV cho HS quan sát hình trong SGK, nêu bài toán rồi trả lời:
a)? Trong bình có mấy con cá ? Vớt 1 con cá còn lại mấy con cá? 
 Vậy ta có phép tính nào? 
 3 – 1 = 2
 - GV viết phép tính lên bảng 3- 1 = 2
 - Yêu cầu HS đọc phép tính.
 GV hướng dẫn tương tự như câu a với các câu b) c) d)
- GV nêu phép trừ 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1; 3 – 3 = 0;
3 – 0 = 3
GV: Số nào trừ đi chính số đó cũng bằng 0, số nào trừ số 0 cũng bằng chính số đó”
HS quan sát
HS trả lời
HS đọc phép tính
HS đọc phép tính
3/ Hoạt động: 
*Bài 1: Tính nhẩm
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm
- GV cùng HS nhận xét
- Yêu cầu HS đọc lại từng phép tính
HS tính nhẩm
HS nhận xét
-*Bài 2: Hai phép tính nào cùng có kết quả
GV nêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát hình vẽ
- Yêu cầu HS nhẩm ra két quả phép tính, rồi tìm phép tính có cùng kết quả.
_ GV cùng HS nhận xét
HS quan sát tranh
Hs thực hiện
HS nhận xét
*Bài 3: Số ?
- GV nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS quan sát tranh
 GV nêu: Lúc đầu có 3 con vịt ở trong chuồng, sau đó con 3 con chạy ra hết
- Yêu cầu HS nêu phép tính thích hợp: 3 – 3 = 0 - GV cùng HS nhận xét 
HS quan sát tranh
HS nêu phép tính
Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
 Tiết 5 LUYỆN TẬP
1/ Khởi động
Ổn định
-Giới thiệu bài
2/Hoạt động: Luyện tập
*Bài 1 a/ :Tính nhẩm 
-GV nêu yêu cầu bài tập
- GV có thể hướng dẫn HS làm theo từng cột và tìm kết quả phép tính.
- Yêu cầu Hs nêu lần lượt các phép tính trừ
- GV cùng HS nhận xét
HS theo dõi
Hs nêu
Hs nhận xét
*Bài 1 b/: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD bài mẫu
- Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại
- HS trình bày
GV cùng HS nhận xét
HS theo dõi
HS thực hiện
HS nhận xét
*Bài 2: NHững bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3
-GV nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát tranh
-GV hướng dẫn HS tính nhẩm tìm ra kết quả phép tính ghi ở mỗi bông hoa. Sau đó so sánh kết quả mỗi phép tính với 3
- HS thực hiên
- Gv cùng Hs nhận xét
HS quan sát
Hs thực hiên
HS nhận xét
*Bài 3/ a :
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV ? Trên bờ có bao nhiêu con mèo? Mấy con câu được cá?.
-GV cùng Hs nhận xét
HS trả lời
HS thực hiện
HS nhận xét
*Bài 3/ b: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD HS tính nhẩm 7 – 2 =? 
 GV ghi: 7 – 2 = 5
- Yêu cầu HS thực hiện bài còn lại
- HS trình bày
GV cùng HS nhận xét
HS theo dõi
HS thực hiện
HS nhận xét
*Bài 4: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD quan sát tranh 
 ? GV nêu: Lúc đầu có 8 con vịt ở trên bờ, sau đó con 5 con chạy xuống ao. Hỏi trên bờ còn lại mấy con?
- Yêu cầu HS nêu phép tính thích hợp: 8 – 5 = 3 GV cùng HS nhận xét 
- HS trình bày
GV cùng HS nhận xét
HS quan sát tranh
HS trả lời
HS nêu phép tính
HS nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
 Tiết 6 LUYỆN TẬP
1/ Khởi động
Ổn định
-Giới thiệu bài
HS hát
2/ Luyện tập
*Bài 1: Số ?
- GV nêu yêu cầu bài tập
-HD HS quan sát tranh thứ nhất:
 Trong bể có mấy con cá?
 Lần thứ nhất vớt ra 3 con cá, lần thứ hai vớt ra 2 con cá. Sau hai lần vớt còn mấy con cá?
 Hình thành phép tính: 9 – 3 - 2 = 4
- GV cùng Hs nhận xét
HS quan sát
HS trả lời
HS nêu phép tính
*Bài 2: Tính 
- GV nêu yêu cầu bài tập
-GV HD HS tính lần lượt từ trái sang phải
-HS trả lời, ghi kết quả vào vở
- GV cùng Hs nhận xét
- HS nêu 
- HS tghi vào vở
- HS ghi kết quả vào vở
3/Chơi trò chơi: Câu cá
GV nêu cách chơi
HD HS chơi theo nhóm ( Như hướng dẫn ở SKK)
GV giám sát động viên
HS theo dõi
HS chơi
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_1.docx