Đề kiểm tra Học kì 2 Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2020-2021
Câu 1(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A.89 B.98 C.99 D.90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A.34 B.33 C.43 D.40
c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé
A.12, 54, 23, 89 B.54, 89, 23, 12 C.89, 54, 12 ,23 D.89, 54, 23, 12
d. Số liền sau số 79 là
A.78 B.80 C.79 D.81
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 2 Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2020-2021
BÀI KIỂM NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên học sinh: Lớp: . Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A.89 B.98 C.99 D.90 b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là: A.34 B.33 C.43 D.40 c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé A.12, 54, 23, 89 B.54, 89, 23, 12 C.89, 54, 12 ,23 D.89, 54, 23, 12 d. Số liền sau số 79 là A.78 B.80 C.79 D.81 Câu 2: (1điểm) + Phép tính ...........có kết quả cao nhất + Phép tính .có kết quả ít nhất + Phép tính nào có kết quả bằng 50: Câu 3:(1điểm) Nối số với ô trống thích hợp: 48 31 52 69 27 74 >50 17 < < 42 Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 23 gồm ....chục và ....đơn vị 67 gồm ....chục và ...đơn vị ..gồm 8 chục và 1 đơn vị .gồm 9 chục và 0 đơn vị 58: ... 71: .. Câu 5: + Toa .ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ + Toa ..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3 + Toa .ở sau toa thứ 3 Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ;’ 12cm+ 2cm = 14 42 cm – 2cm = 40cm 12cm+ 2cm = 14 cm 42 – 2 cm = 40 Câu 7: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả. 40 + 4 40 + 60 50 + 50 32 + 12 20 + 27 67 - 20 Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ? . . Câu 9:(1 điểm) Trên cành cây có 36 con chim,bỗng dưng có 16 con bay đi mất.Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con? Câu 10: ( 1 điểm ) Nga có 22 cái chì,Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút ? 37 B.40 C.38 D.47 BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học.......................................... Họ tên, chữ ký của giáo viên: .............................................. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM.......... Bằng chữ:. III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... Câu 1( 1 điểm) : Đếm – đọc số - viết số thích hợp .. ... . Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào ? A. ngày 17 B.ngày 18 C.ngày 19 D.ngày 20 b.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là ? A.66 B.76 C.88 D.89 c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = A.55 B. 56 C.65 D.54 d. Điền dấu 34 – 4 .30 A. > B. < C. + D. = Câu 3:( 1 điểm ) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20 + theo thứ tự từ bé đến lớn .. + theo thứ tự từ lớn đến bé .. Câu 4: (1 điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S 41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm 23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37 45 - 5 37 45 - 10 44 + 2 56 - 42 64 - 41 20+ 25 51 - 4 Câu 6: (1điiểm) Đặt tính rồi tính 23 + 34 45 + 3 98 - 23 56 - 4 Câu 7: (1điểm) Điền > < = 65 99 - 41 57 10 + 63 17 - 11 10 10 + 27 50 Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết: Con chó đứng sau con nào? ... Con chim đứng trước con nào ? .. Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? .. Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? . Câu 9: (1 điểm) Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi nông trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ? 45 B. 94 C. 3 D.49 Bài 10 (1điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Có ........ đoạn thẳng Có đoạn thẳng BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học.......................................... Họ tên, chữ ký của giáo viên: .............................................. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM.......... Bằng chữ:. III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... Câu 1: ( 1 điểm) Quan sát hình và cho biết: Có con bướm. Có bông hoa Số con bướm ( nhiếu hơn/ ít hơn ) số bông hoa Số bông hoa ( nhiều hơn / ít hơn) ..số con bướm Câu 2: ( 1 điểm) Viết số gồm: 2 chục và 4 đơn vị: .. 5 chục và 1 đơn vị :. Số 78 gồm .chục và .đơn vị Số 45 gồm . chục và . đơn vị Viết lại các số có 2 chữ số giống nhau: .. Câu 3: (1 điểm ) Đúng ghi Đ/ Sai ghi S 67 – 61 = 5 12 + 45 = 57 78 > 45 + 12 45 – 5 < 12 + 23 Câu 4: (1 điểm) a.Khoanh tròn vào đồ vật thấp hơn? b.Khoanh vào đồ vật cao hơn? Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm 73 – 13 = 90 – 10 – 20 = ... 16 – 5 = 89 – 10 = . 20 + 10 + 10 = ... 45 + 3 = Câu 6: (1 điểm) Nối đúng 42 38 61 31 + 7 85 - 32 41 + 20 86 - 44 Câu 7: ( 1 điểm) a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần)sẽ là ngày bao nhiêu ? A.Ngày 18 B.Ngày 19 C.Ngày 20 D.Ngày 17 b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3,kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ? B. 2 giờ B. 4 giờ C.12 giờ D.3 giờ Câu 8: (1 điểm ): Em hãy viết 4 phép tính cộng,trừ có kết quả bằng 35 . Câu 9: (1 điểm ) Xếp các số 9; 67; 33; 14,45 -Theo thứ tự từ lớn đến bé là: -Theo thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 10: (1 điểm ) Số? + + = 65 BÀI KIỂM NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên học sinh: . Lớp: . Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1( 1 điểm) : Quan sát tranh và cho biết Trên hình vẽ có : Có .quả lê ...gồm chục và ..đơn vị Có .quả chanh: . gồm ..chục và ..đơn vị Có .quả cam: gồm chục và ..đơn vị Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. a.Trong các số sau số nào lớn nhất: A.23 B.12 C.45 D.9 b.Số tròn chục bé nhất là: A. 10 B.16 C.2 D.50 c.Số 8 chục bằng với số nào : A. 70 B. 80 C. 88 D.2- Câu 3: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình. .. .. .. Câu 4: ( 1điểm) Với ba số 18, 8, 10 em hãy viết hai phép tính và hai phép tính trừ . Câu 5: ( 1 điểm) Điền Số? 97 -51 - 23 +12 28 + 21 - 32 +10 + 3 Câu 6: (1 điểm) Bác Ba nuôi được 35 con gà và con vịt, trong đó có 1 chục con gà.Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu vịt ? A.45 B.36 C.25 D. 52 Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết: Con vật nào đứng đầu tiên? ... Con Vật nào đứng cuối cùng? .. Con vịt đứng sau con nào ? .. Con gà đứng ở giữa hai con nào ? .. Câu 8: ( 1điểm) Điền dấu + hoặc dấu - 70 20 = 90 87 45 = 42 23 61 = 84 80 20 = 60 Câu 9:(1 điểm) a.Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn? b.Khoanh vào đồ vật thấp hơn? Câu 10: ( 1 điểm ) Tính 78 – 28 – 10 + 12 + 40 – 4 = .. BÀI KIỂM NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên học sinh: . Lớp: . Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1: (1điểm) Viết vào chỗ chấm: a) Cách đọc các số: 43: .. 35: . b) Số? Năm mươi tư: .. Bảy mươi mốt: ..... Câu 2: (1điểm) Viết tên các hình vào chỗ chấm .. .. .. .. Câu 3: (1 điểm) Nối (theo mẫu: 26 + 62 với 88) 62 88 53 31 + 57 85 - 32 26 + 62 76 - 14 Câu 4: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả. 10 + 17 20 + 60 30 + 50 62 + 6 30 + 38 47 - 20 > < = Câu 5: (1điểm) 25 79 - 54 47 20 + 23 67 - 61 10 30 + 27 60 Câu 6: (1 điểm) Xếp các số 33; 17; 93; 11 theo thứ tự. Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Tháng 10 Thứ sáu ? Tháng 10 Thứ ba 12 Câu 7: (1 điểm) Hôm nay là thứ ba, ngày 12 tháng mười. Hỏi thứ sáu trong tuần là ngày tháng mười. A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10 C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10 Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 43 + 36 23 – 12 86 – 2 32 + 3 B Câu 9: (1 điểm) Viết vào chỗ trống cho thích hợp: Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Đoạn dây vải còn lại dài ...........cm. Câu 10: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Khối lớp Một trường Tiểu học Hưng Bình có bốn lớp: lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có 35 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 34 bạn. - Lớp . có số bạn ít nhất. - Lớp .. có học sinh đông nhất. - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn).. số bạn lớp 1B. - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)...... số bạn lớp 1C. BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học ................................... Họ tên, chữ ký của giáo viên: .............................................. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM.......... Bằng chữ:. III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... Số?.. Câu 1: (1điểm) Câu 2: (1điểm) Em hãy đánh dấu X vào ô trống con Robot có số đo cao nhất Câu 3: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng Lớp 1D có 20 bạn trai và 18 bạn gái. Hỏi lớp 1D có tất cả bao nhiêu bạn? Trả lời: Lớp 1D có.........bạn A.28 bạn B. 38 bạn C. 30 bạn Câu 4: (1điểm) Tính 99- 89 = 67 -5 = 20 + 60 = 37 + 32= Câu 5: (1điểm) Nối các bông nấm có kết quả tương ứng trong ô vuông 35 50 34 67 Câu 6: (1điểm) Đọc đúng các số sau 38:........................................... 99............................................................. 67............................................. 100............................................................ 55............................................. Câu 7: (1điểm) Hãy nối con vật ăn tương ứng với loại thức ăn của nó 15 5 50 7 Câu 8: (1điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống Quyển sách Toán lớp 1 của em dài khoảng......... A.25 cm. B. 2 gang tay C. 15cm 30 cm Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi chợ mua 3 chục bát to và 15 cái bát nhỏ. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu cái bát: Trả lời: ....................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp + = 4 12 16 . BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học Quỳnh Thanh B Họ tên, chữ ký của giáo viên: .............................................. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM.......... Bằng chữ:. III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng a.Số nào lớn nhất ? A. 67 B.45 C.23 D.9 b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 .......54 A. > B. < C. = c. Điền dấu thích hợp 67 ...... 12 + 23= 78 A. + B. – C. = d. Số tròn chục liền sau số 40 là: A. 20 B. 30 C.40 D.50 Câu 2: + Đồ vật cao nhất là : .......................... + Đồ vật thấp nhất là:........................ + Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:.............................. + Chiếc bút sáp đúng sau đồ vật nào:............................................... Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + - 76 ......56 = 20 23 ......11 = 12 34 ..... 34 + 34 = 34 56 ..... 12 + 5 = 49 78 .....10 . ... 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên học sinh: . Lớp: . Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1: (1 điểm) a) Viết các số: Tám mươi sáu : .; Hai mươi lăm: ... b) Đọc số: 98: .; 35: ... Câu 2: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 100 là: A. 100 B. 98 C. 89 D. 67 Câu 3: Số liền trước số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 52 D. 50 Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 2 . 95 - 23 A. < B. > C. = Câu 5: Kết quả của phép tính 45 + 41 là: A. 87 B. 86 C. 67 D. 78 Câu 6: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 48 90 - 50 99 - 33 33 + 10 34 + 22 9-1 Câu 7: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 36 + 12 13 + 24 29 – 14 5 + 14 94 - 2 81+ 11 Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của 50 là... - Số liền trước của 69 là... . - Số tròn chục liền sau số 30 là: . - Số ở giữa số 23 và 25 là . - Số gồm 4 chục 0 đơn vị. Câu 9: Lập phép tính tương ứng Câu 10: Chị Hà mua được 78 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa.Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ? BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học:.................................... Họ tên, chữ ký của giáo viên: .............................................. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM.......... Bằng chữ:. III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... Câu 1: Quan sát hình sau và cho biết ?(1điểm) Có khối lập phương Có khối hộp chữ nhật Có hình vuông Có hình chữ nhật Câu 2: (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? . .. .. Câu 3: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng Lớp 1A có 24 bạn trai và 14 bạn gái. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn? Trả lời: Lớp 1A có.........bạn A.28 bạn B. 38 bạn C. 30 bạn Câu 4: (1điểm) Tính a) 20cm + 18cm =... c) 56 – 22 + 10 =.. b) 43cm + 6cm + 30cm =... d) 90 – 50 – 40 = ................ Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào phép tính có kết quả lớn hơn 36 Câu 6: (1điểm) a) Viết đúng ? Năm mươi tư : 45 : ..... Bảy mươi sáu : ; 91 : .... b)Viết các số 82; 11; 53; 9 theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Câu 7: (1điểm) Nối các phép tính có kết quả bằng nhau? 73 - 3 34 + 21 50 – 10 16 + 11 20 + 20 80 - 10 26 + 1 21 + 34 Câu 8: (1điểm): (1 điểm) Đặt tính rồi tính 57 + 2 15 + 31 87 - 5 90 - 10 Câu 9: (1 điểm) Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?............................ Thứ nào là ngày đầu tuần:. Thứ nào là ngày cuối tuần: - Em đi học vào những thứ nào trong tuần? ... Câu 10: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp. + = 14 24 10 . BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học:.................................... Họ tên, chữ ký của giáo viên: .............................................. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM.......... Bằng chữ:. III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... Câu 1: (1 điểm) a)Viết số thích hợp vào ô trống: 29 38 32 34 b) Số liền trước của 68 là ; 56 gồm . chục vàđơn vị Số liền sau của 99 là ; 31 gồm chục và ..đơn vị Câu 2: (1 điểm ) Dùng thước và viết độ dài của mỗi chiếc bút: Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a)Trong các số 80; 56; 10; 49; 08 Số tròn chục là A: 56; 80 B: 08 ; 10 C: 80; 10 D: 08; 56 b) “Số 55” đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 4: Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? Câu 5: Điền , = 57 31 ; 99 100 94 – 4 80 ; 48 60 – 10 26 – 24 16 – 6 ; 65 - 41 11 + 13 Câu 6: Viết tiếp vào chỗ . 20: . 34 gồm ..chục và đơn vị 67:.. 89 gồm chục và đơn vị ..: Bốn mươi tám Số .gồm bốn chục và một đơn vị ...: Hai mươi chín Số .gồm hai chục và năm đơn v Câu 7: (1điểm): Đặt tính rồi tính 27 + 22 95 + 3 37 - 2 87 - 17 Câu 8: a) Khoanh vào đồ vật cao hơn? b) Em hãy kể các đồ vật trong lớp có hình dạng hình chữ nhật:................................. Câu 9: An có 32 quả táo và quả lê .An đem ra chợ bán đi 20 quả lê . Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? Câu 10: Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả bé hơn 35 36 – 10 58 – 5 14 + 13 32 + 11 89 - 29 9-1 BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học Quỳnh Thanh B Họ tên, chữ ký của giáo viên: .............................................. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM.......... Bằng chữ:. III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... Bài 1: Nối đúng? 48 23 54 Mười lăm Bốn mươi tám Hai mươi ba Năm mươi tư 15 Bài 2: Sắp xếp các số sau: 28, 42, 90, 53, 36 + Theo thứ tự từ bé đến lớn: + Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: (1 điểm) Viết tiếp các thứ còn thiếu vào mỗi bông hoa? Bài 4: (1 điểm) Tính nhẩm 80 + 10 = ........ 40 – 20 = ......... 70 + 30 = ........ 80 – 50 = ......... 20 + 40 = ........ 90 – 80 = ........ 10 + 60 = ........ 60 – 30 = ........ Câu 5: Điền > < = 85 + 3 ......... 87 37 - 31 ..........32 + 3 90 .89 34 + 5 .........80 54 +42 ......... 45 + 31 10 ...100 Câu 6: Điền số ? 78 + 21 - 16 +10 - 31 - 42 Câu 7: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? .............................. .............................. ................................. Câu 8: (1 điểm) Nối đúng ? 79 67 90 Câu 9:( 1 điểm) + Em hãy viết các số tròn chục:................................................................................ + Em hãy viết các số có 2 chữ số giống nhau: ................................................................ + Viết các số ở giữa số 55 và 60 :............................................................................... + Số liền sau số 99 là: ............................................... Câu 10: (1 điểm) Sợi dây thứ nhất dài 25 cm, sợi dây thứ hai dài 21 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm? BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học Quỳnh Thanh B Họ tên, chữ ký của giáo viên: .............................................. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM.......... Bằng chữ:. III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... Câu 1: (1điểm) Viết các số 28, 9, 35, 91,67 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé:....................................................................................... b.Từ bé đến lớn:....................................................................................... Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào các hình chữ nhật ? Câu 3: (1điểm): Đặt tính rồi tính 17 + 32 45 + 13 97 - 92 47 - 31 Câu 4: Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả bằng 27 59 - 32 14 + 13 48 - 21 72 - 10 9-1 Câu 5:(1 điểm) a. Nếu thứ hai là ngày 13 thì thứ năm tuần đó là ngày ? A.Ngày 14 B.Ngày 12 C.Ngày 16 D.Ngày 15 b. Em hãy đo độ dài của chiếc bút ? A.15 cm B.14 cm C.17 cm D.13cm Câu 4: (1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 65 + 2 = 67 52 - 11 = 31 72 cm + 13 = 85 cm 64 cm – 24 cm = 40 cm Câu 5: (1 điểm ): Em hãy viết 5 phép tính cộng,trừ có kết quả bằng 44 Câu 6: (1 điểm ): Với các số sau 24, 2, 13,11 em hãy lập các phép tính phù hợp . Câu 7: (1 điểm ): Điền > < = 78 .. 89 34 ..23 23 + 11 43 89 – 23 ..56 27 – 27 23 – 22 43 – 12 .. 11 + 21 Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ? . . Câu 10: (1 điểm ): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Khối lớp 1 trường Tiểu học Thanh Xuân có bốn lớp: lớp 1A có 35 bạn, lớp 1B có 38 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 39 bạn. - Lớp có số bạn ít nhất. - Lớp có học sinh đông nhất. - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn).... số bạn lớp 1B. - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)........ số bạn lớp 1C. - Cả 2 lớp 1A và 1C có tất cả bao nhiêu bạn ? BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học Quỳnh Thanh B Họ tên, chữ ký của giáo viên: .............................................. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM.......... Bằng chữ:. III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng a.Số nào lớn nhất ? A. 67 B.45 C.23 D.9 b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 .......54 A. > B. < C. = c. Điền dấu thích hợp 67 ...... 12 + 23= 78 A. + B. – C. = d. Số tròn chục liền sau số 40 là: A. 20 B. 30 C.40 D.50 Câu 2: + Đồ vật cao nhất là : .......................... + Đồ vật thấp nhất là:........................ + Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:.............................. + Chiếc bút sáp đúng sau đồ vật nào:............................................... Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + - 76 ......56 = 20 23 ......11 = 12 34 ..... 34 + 34 = 34 56 ..... 12 + 5 = 49 78 .....10 ..... 10 = 98 42 – 12 ......10 = 20 Câu 4: (1 điểm ) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ? Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính . 77 + 12 85 + 13 77 - 22 87 - 3 Câu 6: (1 điểm) a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống Phép tính 17 + 2 72 – 2 24 + 0 32 + 2 73 - 23 21 + 13 Kết quả b. Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm .... + Phép tính ...........................có kết quả lớn nhất + Phép tính ............................có kết quả bé nhất + Hai phép tính ........................và ..................................có kết quả bằng nhau Câu 7: Tính . 67 – 12 = .......... 89 + 11 – 80 = ........... 70 – 20 = .......... 21 + 23 – 40 = ........... 12 – 2 = .......... 67 – 12 – 12 = ........... Câu 8: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? .............................. .............................. ................................. Câu 9: Linh gấp được 23 chiếc thuyền giấy,Hoa gấp được 32 chiếc, Hùng gấp được 18 chiếc. Vậy: + Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh + Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng + Số thuyền giấy của Linh gấp được nhiều nhất + Số thuyền giấy của Hùng gấp ít nhất Câu 10: Bác Tư trồng được tất cả 17 quả bưởi và cam,trong đó có 7 cây cam.Hỏi Bác Tư trồng được bao nhiêu cây bưởi?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cu.doc