Bài giảng Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ chữ số

Đặt tính rồi tính

Tính nhẩm:

30 + 50 = 80

 20 + 50 = 70

 50 + 10 = 60

Khám phá

76 – 5 = 71

6 trừ 5 bằng 1,

 viết 1.

Hạ 7,viết 7.

34 - 4 = 30

4 trừ 4 bằng 0,

 viết 0.

Hạ 3, viết 3

Bài 4. Một xe buýt chở 29 hành khách. Đến bến đỗ có 5 hành khách xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu hành khách?

 

pptx 30 trang trithuc 18/08/2022 7420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ chữ số

Bài giảng Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ chữ số
MÔN toán 
 lớp MỘT 
BÀ I 3 1 : PHÉP trừ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ một CHỮ CHỮ SỐ 
Tiết 1 
 Đặt tính rồi tính 
2 
8 
4 
1 
+ 
Ôn lại kiến thức cũ 
6 
9 
6 
0 
3 
0 
+ 
9 
0 
Tính nhẩm: 
3 0 + 50 = 80 
 20 + 50 = 70 
 50 + 10 = 60 
 28 + 41 
 60 +30 
 Khám phá 
7 
6 
5 
Chục 
Đơn vị 
- 
7 
6 
5 
7 
1 
- 
7 
1 
Hạ 7 ,viết 7 . 
6 trừ 5 bằng 1 , 
 viết 1 . 
76 – 5 = ? 
 76 – 5 = 71 
 Khám phá 
3 
4 
4 
Chục 
Đơn vị 
- 
3 
4 
4 
3 
0 
- 
3 
0 
Hạ 3, viết 3 
4 trừ 4 bằng 0 , 
 viết 0 . 
34 – 4 = ? 
34 - 4 = 30 
GIẢI LAO 
 Thực hành 
Bài 1. Tính : 
19 
 4 
3 5 
 2 
- 
- 
3 3 
5 
1 
6 6 
 1 
- 
6 5 
78 
 5 
- 
7 3 
93 
 3 
- 
9 0 
 Thực hành 
Bài 2. Đặt tính rồi tính 
46 
 4 
- 
42 
75 
 3 
- 
7 2 
9 9 
 9 
- 
1 
8 
5 
- 
1 
3 
9 0 
 18 - 5 
46 - 4 
 75 - 3 
 99 - 9 
 Thực hành 
Bài 3. Tìm chỗ đỗ cho xe ô tô. 
Bài 4. Một xe buýt chở 29 hành khách. Đến bến đỗ có 5 hành khách xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu hành khách? 
29 
+ 
= 
5 
24 
? 
- 
= 
? 
? 
Tiết 2 
 Đặt tính rồi tính 
5 
6 
5 
5 
1 
Ôn lại kiến thức cũ 
7 
8 
8 
- 
7 
0 
- 
Luyện tập 
Bài 1. Tìm số thích hợp ( theo mẫu ). 
35 – 2 = ? 
35 
34 
33 
- 1 
- 1 
35 – 2 = 33 
18 – 3 = ? 
b) 18 – 3 = ? 
18 
? 
? 
- 1 
- 1 
- 1 
? 
15 
16 
? 
? 
- 1 
- 1 
- 1 
? 
c) 16 – 4 = ? 
16 – 4 = ? 
- 1 
? 
12 
14 
13 
12 
15 
17 
16 
15 
Bài 2. ? 
Đ, S 
 49 
 3 
 46 
 - 
? 
Đ 
 88 
 5 
 73 
 - 
? 
 35 
 2 
 15 
 - 
? 
 56 
 4 
 52 
 - 
? 
S 
S 
Đ 
a) 
b ) 
c ) 
d) 
GIẢI LAO 
Bài 3. Hai phép tính nào có cùng kết quả ? 
95 
61 
70 
70 
95 
61 
Bài 4. Có 18 bạn rùa và thỏ chơi trốn tìm, trong đó có 8 bạn rùa. Hỏi có bao nhiêu bạn thỏ? 
1 8 
- 
= 
8 
10 
? 
? 
= 
? 
? 
Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị bài sau: 
Tiết 3 
Trò chơi : Tìm bạn. ( hai con thỏ có kết quả phép tính giống nhau sẽ kết thành 1 đôi bạn) 
Ôn lại kiến thức cũ 
56 - 4 
78 - 8 
46 + 3 
24 + 25 
 30 + 40 
30 + 22 
Luyện tập 
Bài 1. Đặt tính rồi tính 
5 
3 
4 
+ 
5 
7 
6 
5 
3 
+ 
6 
8 
5 
7 
4 
- 
5 
3 
6 
8 
3 
- 
6 
5 
53 + 4 
57 - 4 
65 + 3 
68 - 3 
a) 
b ) 
Luyện tập 
Bài 1. Đặt tính rồi tính 
9 
5 
2 
+ 
9 
7 
9 
7 
2 
- 
9 
5 
 95 + 2 
 97 - 2 
c ) 
Luyện tập 
Bài 2. Số? 
? 
- 2 
- 4 
b) 
+ 5 
- 7 
59 
? 
43 
? 
? 
57 
53 
48 
41 
GIẢI LAO 
Bài 3. Diều nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 55 ? 
Bài 4. Cây dừa có 48 quả. Các bạn đã hái xuống 5 quả . Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả dừa? 
48 
- 
= 
5 
43 
? 
? 
= 
? 
? 
 * Cách chơi: 
Chơi theo nhóm. 
Người chơi gieo xúc xắc. Đếm số chấm nhận được trên mặt xúc xắc. Lấy 49 trừ đi số nhận được. Lấy các đồ chơi ghi kết quả phép tính đó. 
Trò chơi kết thúc khi lấy được 6 đồ chơi. 
Trò chơi: Lấy đồ chơi nào? 
49 - ? 
Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị bài sau: 
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi. 
CHÀO TẠM BIỆT 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai.pptx