Bài giảng Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 21: Số có hai chữ số (Bản đẹp)
10
quả cà chua
1 chục
quả cà chu
Mười một
Mười hai
Mười ba
Mười bốn
Mười lăm
Mười sáu
Mười bảy
Mười tám
Mười chín
Hai mươi
Trên bàn có:
a. 15 cái kẹo
b. 4 gói quà
c. 5 bông hoa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 21: Số có hai chữ số (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 21: Số có hai chữ số (Bản đẹp)
MÔN TOÁN LỚP 1 Giáo viên: . . quả cà chua . quả cà chua 10 1 chục Viết số Đọc số Viết số Đọc số 11 Mười một 12 Mười hai 13 Mười ba Viết số Đọc số Viết số Đọc số 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mười một Mười hai Mười ba Mười bốn Mười lăm Mười sáu Mười bảy Mười tám Mười chín Hai mươi Giải lao a) b) c) d) ? ? ? 12 14 18 20 a) b) ? ? 12 15 4 13 14 18 a) b) c) d) e) g) 13 14 14 15 14 15 18 19 13 15 17 19 Trên bàn có: b. Mấy gói quà? a. Mấy cái kẹo? c. Mấy bông hoa? b. 4 gói quà a. 15 cái kẹo c. 5 bông hoa Giải lao Đường đến đảo giấu vàng CÁC SỐ TRÒN CHỤC 20 40 50 60 90 Giải lao 2. Tìm nhà cho cánh cụt 3. Biết mỗi cây có 10 quả. Tìm số thích hợp (theo mẫu) a b d 20 70 30 c 4. Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tìm số cà chua trên mỗi hàng (theo mẫu) ? ? ? ? ? 60 30 40 80 90 Các số đến 99 Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 3 7 8 4 5 1 9 24 35 71 89 Hai mươi tư Ba mươi lăm Bảy mươi mốt Tám mươi chín Giải lao 1. Số ? gồm chục và đơn vị 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 23 2 3 2. Số ? b) a) c) 15 13 17 18 22 21 23 25 24 94 93 95 98 97 3. Tìm cách đọc số ghi trên mỗi con chim cánh cụt 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị 1. Số? 42 gồm 4 chục và 2 đơn vị ? ? ? 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị ? ? 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị ? ? ? ? ? ? 2. Số? 57 50 7 a) 57 gồm ? chục và ? đơn vị 5 7 64 60 b) ? gồm ? chục và ? đơn vị 64 6 ? 4 4 Giải lao 3. Tìm hình thích hợp với chim cánh cụt và ô chữ 4. Quan sát tranh a) Tìm các số có một chữ số b) Tìm các số tròn chục a) Các số có một chữ số: 1, 2, 8 b) Các số tròn chục: 30, 50 1. Số? 63 64 65 66 73 74 75 76 83 84 85 86 2. Số? 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị ? ? ? ? ? ? ? ? ? Giải lao Cánh cụt câu cá Củng cố
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai.pptx