Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 16: Khi trang sách mở ra
Nghe – viết
Trang sách còn có lửa
Mà giấy chẳng cháy đâu
Trang sách có ao sâu
Mà giấy không hề ướt
Trang sách không nói được
Sao em nghe điều gì
Dạt dào như sóng vỗ
Một chân trời đang đi.
Viết tên 2 tác giả của những cuốn sách em đã học
Chọn a hoặc b
Dao có mài mới sắc, người có học mới nên
Hay học thì sang hay làm thì có
Lật từng trang, từng trang
Giấy trắng sờ mát rượi
Thơm tho mùi giấy mới
Nắn nót bàn tay xinh.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 16: Khi trang sách mở ra", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 16: Khi trang sách mở ra
CUỘC THI BƠI LỘI 1 2 3 4 ĐỘI A ĐỘI B 1 ĐỘI A ĐỘI B Bài trước em đã học bài gì? Cuốn sách của em Trở về Tên sách là hàng chữ lớn ở khoảng giữa.... Bìa sách Trở về Người viết sách được gọi là: Tác giả Trở về Ngay sau trang bìa là gì...... Mục lục Trở về Thứ..ngày.tháng 5 Khi trang sách mở ra Bài 16 Tiết 1 + 2 Khi trang sách mở ra Đọc mẫu Khi trang sách mở ra Đọc nối tiếp câu Khi trang sách mở ra 1 2 3 4 Đọc đoạn nối tiếp GIẢI NGHĨA TỪ Cỏ dại Cỏ mọc tự nhiên Thứ đến Sau đó cỏ dại cánh chim trẻ con người lớn Biển, cánh buồm, rừng, gió, lửa, ao 3. Theo em khổ thơ cuối ý nói gì? Trong trang sách có tiếng sóng vỗ Trong trang sách có mây trời đang bay Trong trang sách có nhiều điều thú vị về cuộc sống 4. Tìm các tiếng có vần giống nhau ở cuối các dòng thơ Tìm các chữ chỉ sự vật trong khổ thơ thứ 2 hoặc thứ 3 Đặt một câu về một cuốn truyện M. Truyện Tích Chu nói về tình cảm bà cháu Tiết 3 Viết Trang sách còn có lửa Mà giấy chẳng cháy đâu Trang sách có ao sâu Mà giấy không hề ướt Nghe – viết Trang sách không nói được Sao em nghe điều gì Dạt dào như sóng vỗ Một chân trời đang đi. 2. Viết tên 2 tác giả của những cuốn sách em đã học 3. Chọn a hoặc b a. Chọn l hoặc n thay cho ô vuông Dao có mài mới sắc, người có học mới nên Hay học thì sang hay làm thì có Lật từng trang, từng trang Giấy trắng sờ mát rượi T hơm tho mùi giấy mới Nắn nót bàn tay xinh. gắn bó, cố gắng, gắng sức Ánh nắng, uốn nắn, nắn nót Vần thơ, vầng trăng, vầng trán Vân gỗ, vâng lời, vân tay Tiết 4 Luyện tập 4 Chọn từ chỉ đặc điểm của mỗi đồ dùng học tập trong hình (Thẳng tắp, trắng tinh, nhọn hoắt, tím ngắt) 1. Kể tên các đồ dùng học tập của em ? . . Tiết 5 Đọc mở rộng 4 Nói về điều em thích nhất trong cuốn sách đã đọc Chào tạm biệt các em!
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_so.pptx