Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 17: Thời tiết và khí hậu biến đổi khí hậu (Tiết 1)

Các đới khí hậu trên Trái Đất :

Đới nóng (nhiệt đới)

Giới hạn: Từ 23027’B -> 23027’N.

 Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh năm.

+ Lượng mưa:1000-2000mm.

 + Gió: Tín phong.

Hai đới ôn hòa (ôn đới)

Giới hạn: Từ 23027’B - 660 33’B; 23027’N-66033’N.

 Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Trung bình.

+ Lượng mưa: 500-1000mm.

 + Gió: Tây ôn đới.

Hai đới lạnh (hàn đới)

Giới hạn: Từ 66033’B -> 900B; Từ 66033’N -> 900N

- Đặc điểm khí hậu: Nhiệt độ: Lạnh quanh năm.

+ Lượng mưa: dưới 500mm.

 + Gió: Đông cực.

 

pptx 20 trang trithuc 19/08/2022 5300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 17: Thời tiết và khí hậu biến đổi khí hậu (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 17: Thời tiết và khí hậu biến đổi khí hậu (Tiết 1)

Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 17: Thời tiết và khí hậu biến đổi khí hậu (Tiết 1)
BÀI 17. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
Tình huống 
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 
1. Thời tiết và khí hậu: 
a. Thời tiết: 
-Thời tiết : 
+ Là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng như mây , mưa, sấm, chớp,xảy ra trong một thời gian ngắn, ở một địa điểm cụ thể. 
+ Đặc điểm : Luôn thay đổi 
Thứ ba 
Thứ tư 
Thứ năm 
Thứ sáu 
Mưa rào nhẹ,nhiệt độ từ 21-26 độ,độ ẩm 80%,có gió Đông Bắc thổi 
THỜI GIAN ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT 
Có lúc có mưa, nhiệt độ từ 23-29 độ,độ ẩm 75%,có gió Đ. Bắc thổi, 
Có mưa ,nhiệt độ từ 18 -2 3 độ,độ ẩm 77 %,có gió Đông Bắc thổi 
Ít mây,trời nắng ,nhiệt độ từ 17 -2 1 độ,độ ẩm 65 %,có gió Đ . Bắc thổi 
1. Thời tiết và khí hậu: 
a. Thời tiết: 
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 
+ Là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng như mây , mưa, sấm, chớp,xảy ra trong một thời gian ngắn, ở một địa điểm cụ thể 
+ Đặc điểm : luôn thay đổi 
Năm 
2010 
2011 
2012 
 2013 
2014 
2015 
Tháng 1 
25.1 
26.3 
26.6 
26.5 
25.3 
25.6 
Tháng 7 
27.2 
27.7 
27.5 
27.3 
27.7 
28.6 
Năm 
2010 
2011 
2012 
2013 
2014 
2015 
Tháng 1 
18.1 
12.8 
14.6 
15.3 
17.7 
18.1 
Tháng 7 
30.7 
29.9 
28.6 
28.8 
29.5 
30.4 
* BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở HÀ NỘI (PHÍA BẮC) 
* BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở CÀ MAU (PHÍA NAM) 
b. Khí hậu 
+ L à sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài . 
+ Có tính quy luật 
So sánh sự khác nhau thời tiết và khí hậu? 
Dấu hiệu 
Thời tiết 
Khí hậu 
Thời gian 
Phạm vi 
Nhịp độ thay đổi 
Diễn ra trong thời gian ngắn 
Luôn thay đổi 
Nhỏ 
Diễn ra trong khoảng thời gian dài 
ổn định, lặp đi lặp lại 
Rộng 
1. Thời tiết và khí hậu: 
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 
a. Thời tiết: 
+ Là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng như mây , mưa, sấm, chớp,xảy ra trong một thời gian ngắn, ở một địa điểm cụ thể 
+ Đặc điểm : luôn thay đổi 
b. Khí hậu 
+ L à sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài . 
+ Có tính qui luật 
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất : 
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 
1. Thời tiết và khí hậu: 
a. Thời tiết: 
b. Khí hậu 
Hình : Các đới khí hậu 
-Lớn. 
- Thời gian: chênh nhau ít 
GIỚI HẠN 
GÓC CHIẾU SÁNG VÀ THỜI GIAN CHIẾU SÁNG 
Đới nhiệt đới 
( đới nóng) 
2 Đới ôn hòa 
( đới ôn đới) 
2 Đới lạnh 
( hàn đới) 
chênh nhau nhiều 
-Nhỏ. 
Thời gian: chênh 
nhau nhiều 
Vành đai lạnh 
Vành đai lạnh 
23 0 27’B 
0 0 
23 0 27’N 
66 0 33’N 
66 0 33’B 
Cực Nam 
Cực Bắc 
Từ 23 0 27’B -66 0 33’B; 
 Từ 23 0 27’N- 66 0 33’N. 
Từ 66 0 33’B -90 0 B; 
 Từ 66 0 33’N -90 0 N 
Từ 23 0 27’B đến 23 0 27’N 
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất : 
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 
1. Thời tiết và khí hậu: 
a. Thời tiết: 
b. Khí hậu 
-Lớn. 
- Thời gian: chênh nhau ít 
GIỚI HẠN 
GÓC CHIẾU SÁNG VÀ THỜI GIAN CHIẾU SÁNG 
Đới nhiệt đới 
( đới nóng) 
2 Đới ôn hòa 
( đới ôn đới) 
2 Đới lạnh 
( hàn đới) 
chênh nhau nhiều 
-Nhỏ. 
Thời gian: chênh 
nhau nhiều 
 HOẠT ĐỘNG THẢO LUẬN 
 Thảo luận nhóm: 3 nhóm 
 Thời gian: 5 phút 
 Nhóm 1 : Đặc điểm khí hậu của đới nóng . 
 Nhóm 2: Đ ặc điểm khí hậu của đới ôn hoà . 
 Nhóm 3: Đ ặc điểm khí hậu của đới lạnh. 
Từ 23 0 27’B -66 0 33’B; 
 Từ 23 0 27’N-66 0 33’N. 
Từ 66 0 33’B -> 90 0 B; 
 Từ 66 0 33’N -> 90 0 N 
Từ 23 0 27’B 
Đến 23 0 27’N 
TÊN ĐỚI KHÍ HẬU 
ĐẶC ĐIỂM 
ĐỚI NÓNG 
(NHIỆT ĐỚI ) 
HAI ĐỚI ÔN HOÀ 
(ÔN ĐỚI ) 
HAI ĐỚI LẠNH 
(HÀN ĐỚI) 
VỊ TRÍ 
GÓC CHIẾU SÁNG VÀ 
 THỜI GIAN CHIẾU 
SÁNG CỦA MẶT TRỜI 
Từ 23 0 27’B -> 66 0 33’B; 
 Từ 23 0 27’N-> 66 0 33’N. 
Từ 66 0 33’B -> 90 0 B; 
 Từ 66 0 33’N -> 90 0 N 
ĐẶC 
ĐIỂM 
KHÍ 
HẬU 
NHIỆT ĐỘ 
GIÓ 
LƯỢNG 
MƯA 
TB NĂM 
- Lớn. 
- Thời gian: chênh nhau ít 
chênh nhau nhiều 
-Nhỏ. 
Thời gian: chênh 
nhau nhiều 
Nóng quanh năm 
Nhiệt độ trung bình. 
Có 4 mùa rõ rệt 
Khí hậu giá lạnh, 
có băng tuyết phủ 
quanh năm. 
Tín phong 
Tây ôn đới 
Đông cực 
Từ 1000 mm –> 
 trên 2000 mm 
Từ 500 mm –> 
1000 mm 
Dưới 500 mm 
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 
Từ 23 0 27’B -> 23 0 27’N 
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 
1. Thời tiết và khí hậu: 
a. Thời tiết: 
b. Khí hậu 
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất : 
a. Đới nóng (nhiệt đới) 
b. Hai đới ôn hòa (ôn đới) 
 Giới hạn: Từ 23 0 27’B - 66 0 33’B; 23 0 27’N-66 0 33’N. 
 Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Trung bình. 
 	 + Lượng mưa: 500-1000mm. 
 	 + Gió: Tây ôn đới. 
 Giới hạn: Từ 23 0 27’B -> 23 0 27’N. 
 Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh năm. 
 	 + Lượng mưa:1000-2000mm. 
 	 + Gió: Tín phong. 
c. Hai đới lạnh (hàn đới) 
 Giới hạn: Từ 66 0 33’B -> 90 0 B; Từ 66 0 33’N -> 90 0 N 
- Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Lạnh quanh năm.	 + Lượng mưa: dưới 500mm. 
 	 + Gió: Đông cực. 
ĐỚI LẠNH 
ĐỚI NÓNG 
 Rừng lá kim ( Taiga) 
Rừng Amazôn 
ĐỚI ÔN HÒA 
Xích đạo ( cận xích đạo ) 
Cận nhiệt đới 
66 0 33’ 
66 0 33’ 
23 0 27’ 
0 0 
23 0 27’ 
Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? 
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 
1. Thời tiết và khí hậu: 
a. Thời tiết: 
b. Khí hậu 
- Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài và trở thành qui luật 
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất : 
a. Đới nóng (nhiệt đới) 
b. Hai đới ôn hòa (ôn đới) 
 Giới hạn: Từ 23 0 27’B -> 66 0 33’B; 23 0 27’N-> 66 0 33’N. 
 Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Trung bình. 
 	 + Lượng mưa: từ 500mm đến 1000mm. 
 	 + Gió: Tây ôn đới. 
 Giới hạn: Từ 23 0 27’B -> 23 0 27’N. 
 Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh năm. 
 	 + Lượng mưa: từ 1000mm đến 2000mm. 
 	 + Gió: Tín phong. 
c. Hai đới lạnh (hàn đới) 
 Giới hạn: Từ 66 0 33’B -> 90 0 B; Từ 66 0 33’N -> 90 0 N 
- Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Lạnh quanh năm. 
	 + Lượng mưa: dưới 500mm. 
 	 + Gió: Đông cực. 
-Thời tiết : 
+ Là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng như mây , mưa, sấm, chớp,xảy ra trong một thời gian ngắn, ở một địa điểm cụ thể. 
+ Đặc điểm : Luôn thay đổi 
CHƠI TRỐN TÌM 
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN 
Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là 
ĐÚNG RỒI 
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió. 
B. ánh sáng, nhiệt độ, nắng – mưa. 
C. nhiệt độ, độ ẩm, nắng – mưa, gió. 
D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió. 
Khí hậu khác thời tiết ở đặc điểm là 
ĐÚNG RỒI 
A. Là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài 
B. Là các hiện tượng khí hậu bất thường như bão lụt, hạn hán 
C. Sự thay đổi nhiệt độ nhanh chóng trong một thời gian ngắn 
D. Sự ổn định của thời tiết trong một thời gian ngắn 
Thời tiết là hiện tượng khí tượng 
ĐÚNG RỒI 
A. Theo chu kì năm. 
B. Lặp đi lặp lại mỗi ngày. 
C. Ít thay đổi. 
D. Luôn luôn thay đổi. 
Các đới khí hậu trên Trái Đất là: 
ĐÚNG RỒI 
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. . 
B. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. 
C. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh 
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. 
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng? 
ĐÚNG RỒI 
A. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ. 
B. Quanh năm nóng. 
C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm. 
D. Có gió Mậu dịch thổi thường xuyên. 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DÕI CỦA QUÝ THẦY CÔ 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DÕI CỦA QUÝ THẦY CÔ 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_b.pptx