Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: O - Trần Thị Lân

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức:

- Nhận biết và đọc đúng âm o; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm o và thanh hỏi; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.

- Viết đúng chữ o và đấu hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ o và dấu hỏi.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm o và thanh hỏi có trong bài học.

2. Kĩ năng:

 - Phát triển kỹ năng nói lời chào hỏi.

- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật, suy đoán nội dung tranh minh hoạ

(chào mẹ khi mẹ đón lúc tan học và chào ông, bà khi đi học về).

Hình thành phẩm chất

1.Phẩm chất

- Chăm chỉ: Có hứng thú và ham thích học bài, tích cực tham gia các hoạt động học tập.

- Lễ phép: biết vận dụng chào hỏi trong cuộc sống hàng ngày.

2. Năng lực chung:

- Có năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, kỹ năng tương tác trên thiết bị học trực tuyến (máy tính, ipad, smart phone).

2.1. Năng lực đặc thù:

Năng lực ngôn ngữ:

- Đọc: đọc đúng âm o; các tiếng, từ ngữ, câu có o và thanh hỏi;

- Viết: viết đúng chữ o, dấu hỏi (kiểu chữ thường); từ ngữ có chứa o và thanh hỏi: cỏ, bò

- Nói và nghe:

+ Nghe hỏi - Trả lời được các câu hỏi theo yêu cầu bài học.

+ Nói được tiếng ngoài bài có âm o và dấu hỏi.

+ Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi thông qua gợi ý trong tranh.

Giúp phát triểnNL tự chủ và tự học, NL giáo tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.

 

docx 4 trang trithuc 15/08/2022 15040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: O - Trần Thị Lân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: O - Trần Thị Lân

Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: O - Trần Thị Lân
GIÁO ÁN LỚP 1.
GV: TRẦN THỊ LÂN MÔN: TIẾNG VIỆT 
 BÀI 6: O, ’
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Nhận biết và đọc đúng âm o; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm o và thanh hỏi; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ o và đấu hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ o và dấu hỏi.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm o và thanh hỏi có trong bài học.
2. Kĩ năng: 
 - Phát triển kỹ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật, suy đoán nội dung tranh minh hoạ
(chào mẹ khi mẹ đón lúc tan học và chào ông, bà khi đi học về).
Hình thành phẩm chất
1.Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có hứng thú và ham thích học bài, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Lễ phép: biết vận dụng chào hỏi trong cuộc sống hàng ngày.
2. Năng lực chung:
- Có năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, kỹ năng tương tác trên thiết bị học trực tuyến (máy tính, ipad, smart phone).
2.1. Năng lực đặc thù: 
Năng lực ngôn ngữ:
- Đọc: đọc đúng âm o; các tiếng, từ ngữ, câu có o và thanh hỏi;
- Viết: viết đúng chữ o, dấu hỏi (kiểu chữ thường); từ ngữ có chứa o và thanh hỏi: cỏ, bò
- Nói và nghe:
+ Nghe hỏi - Trả lời được các câu hỏi theo yêu cầu bài học.
+ Nói được tiếng ngoài bài có âm o và dấu hỏi.
+ Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi thông qua gợi ý trong tranh.
Giúp phát triểnNL tự chủ và tự học, NL giáo tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng:	
- Giáo viên: Thiết bị dạy trực tuyến ( Laptop); bài giảng trên trên nền tảng powepoint . SGK , VBT, day trên goolge meet.
- Học sinh: Thiết bị học trực tuyến ( Laptop hoặc ĐT thong minh); Sách giáo khoa, VBT. Phấn, bảng con.
2. Phương pháp, kĩ thuật: 
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, trò chơi học tập. 
	- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp. 
TIẾT 1
Tiến trình dạy
Hoạt động của GV
( Trực tuyến)
Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh chơi: Trò chơi “ Ai nhanh hơn”.
-Trình chiếu tranh, yêu cầu HS quan sát tranh ở SGK/màn hình (nếu không có sách) và trả lời câu hỏi.
- Đọc mẫu câu thuyết minh dưới tranh.
- Giới thiệu bài 6: O
-Đưa (trình chiếu) âm o, đọc mẫu, HD cách phá tâm, khẩu hình.
- Giới thiệu mô hình tiếng mẫu (trình chiếu):bò,cỏ. 
-Đưa (trình chiếu) các tiếng chứa âm o, yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn, phân tích các tiếng.
-Lần lượt đưa (trình chiếu)tranh minh họa cho các từ ngữ: bò, cò, cỏ yêu cầu HS nói tên sự vật trong tranh; lần lượt phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng bó, đọc trơn các từ: bò, cò, cỏ giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn bằng cách tương tác với các biểu tượng trên thiết bị học
- Nhận xét, tuyên dương 
- Yêu cầu HS đọc lại âm, tiếng, từ
NGHĨ GIỮA TIẾT
- Trình chiếu quy trình viết: o, bò, cỏ yêu cầu HS quan sát.
- Yêu cầu HS viết bảng con; HD viết ở vtv 
TIẾT 2
-Trình chiếu tranh, yêu cầu HS quan sát, TLCH
-Chốt nội dung tranh
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa âm o, thanh hỏi
- Đọc mẫu câu: Bê có cỏ
- Hỏi: Bê có gì?
- Yêu cầu HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi về nội dung tranh
- Giới thiệu nội dung tranh: Chào hỏi
-Yêu cầu HS luyện nói theo nội dung trên.
- Nêu tên trò chơi, phổ biến cách thức chơi: Hộp quà bí mật
- Chơi trò chơi ôn tập ghép âm để tạo tiếng.
-Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? 
-Đọc theo câu thuyết minh dưới tranh.
- Đọc âm O
- Nhận biết mô hình, đánh vần, đọc trơn: bò,cỏ
- Đánh vần, đọc trơn CN các tiếng: bò, bó, bỏ, cò, có, cỏ kết hợp phân tích.
-Lần lượtquan sát tranh, nêu tên sự vật trong tranh; phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng, từ CN theo yêu cầu.
-Nhận xét bạn bằng biểu tượng
-Đọc CN - ĐT âm, tiếng, từ
- HS tìm, nói tiếng ngoài bài có o
- Theo dõi, quan sát kĩ
- Viết bảng con: o, bò, cỏ
-Quan sát tranh, TLCH: Tranh vẽ gì?
- Trả lời: cỏ
-Đọc câu CN 
- Trả lời: Bê có cỏ
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
- Nói thêm về cách chào hỏi
- Thực hành chơi
IV. Điều chỉnh sau bài dạy (nếu có):

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx