Bài tập Toán và Tiếng Việt Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 27

Gà con nheo mắt, nghiêng đầu

Nắn nót từng chữ, từng câu thẳng hàng

Chợt từ ngoài ngõ xốn xang

 Vịt Bầu đang rủ Ngỗng, Ngan kiếm mồi

 Ái chà ! Bụng sẵn đói rồi

 Gà liền nguệch ngoạc một hồi cho xong

 Hàng chữ như mớ bòng bong

 Viết mà như bới còn mong nỗi gì ?

 Bài tập

1.Viết tiếng trong bài có vần eo: .

2.Viết câu chứa tiếng có vần eo: .

3. Thoạt đầu, Gà con đã làm gì để viết chữ đẹp?

 

doc 11 trang trithuc 18/08/2022 8100
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán và Tiếng Việt Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Toán và Tiếng Việt Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 27

Bài tập Toán và Tiếng Việt Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 27
Tuần 26: Luyện đọc, viết bài(thứ hai)
Gà con viết chữ
	Gà con nheo mắt, nghiêng đầu
Nắn nót từng chữ, từng câu thẳng hàng
Chợt từ ngoài ngõ xốn xang
	Vịt Bầu đang rủ Ngỗng, Ngan kiếm mồi
	ái chà ! Bụng sẵn đói rồi
	Gà liền nguệch ngoạc một hồi cho xong
	Hàng chữ như mớ bòng bong
	Viết mà như bới còn mong nỗi gì ?
	Bài tập
1.Viết tiếng trong bài có vần eo: ................................................................................
2.Viết câu chứa tiếng có vần eo: ......................................................
3. Thoạt đầu, Gà con đã làm gì để viết chữ đẹp?
Tuần 26: Luyện đọc, viết bài(thứ hai)
Gà con viết chữ
	Gà con nheo mắt, nghiêng đầu
Nắn nót từng chữ, từng câu thẳng hàng
Chợt từ ngoài ngõ xốn xang
	Vịt Bầu đang rủ Ngỗng, Ngan kiếm mồi
	ái chà ! Bụng sẵn đói rồi
	Gà liền nguệch ngoạc một hồi cho xong
	Hàng chữ như mớ bòng bong
	Viết mà như bới còn mong nỗi gì ?
	Bài tập
1.Viết tiếng trong bài có vần eo: ................................................................................
2.Viết câu chứa tiếng có vần eo: ......................................................
3. Thoạt đầu, Gà con đã làm gì để viết chữ đẹp?
Họ và tên: .....................................Lớp: 
Môn Toán
Bài 1: Đặt tính và tính.
68 - 3
76 - 6
37 - 4
29 - 8
86 - 5
75 - 4
Bài 2: Tính?
56 - 3 = ................. 
97 - 4 = ................. 
79 - 9 = .................
24 - 1 = ................. 
35 - 5 = .................
68 - 7 = ................. 
Bài 3: Em có 17 quyển vở, em đã viết hết 7 quyển. Hỏi em còn bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
.....................................................................................................................
Họ và tên: .....................................Lớp: 
Môn Toán
Bài 1: Đặt tính và tính.
68 - 3
76 - 6
37 - 4
29 - 8
86 - 5
75 - 4
Bài 2: Tính?
56 - 3 = ................. 
97 - 4 = ................. 
79 - 9 = .................
24 - 1 = ................. 
35 - 5 = .................
68 - 7 = ................. 
Bài 3: Em có 17 quyển vở, em đã viết hết 7 quyển. Hỏi em còn bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
.....................................................................................................................
Tuần 27 : Luyện đọc, viết bài(T.3)
Bác đưa thư
	Bác đưa thư trao cho Hoạch một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Hoạch mừng quýnh. Hoạch muốn chạy thật nhanh vào khoe với mẹ, nhưng em chợt nhớ bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
	Hoạch vội chạy vài nhà, rót một cốc nước mát lạnh, hai tay bưng ra, lễ phép mời bác uống.
	Theo Trần Nguyên Đài.
Bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr.
cây .....e cây .....è
....âu .....ấu con ....âu
trò ....ơi công ...úa
 Bài 2: Tìm vần và dấu thanh điền vào chỗ trống để tạo thành từ chỉ tên mỗi loại quả.
 quả t............... quả ch............. 
quả m..............
 quả nh............. 
quả b.............. quả d...............
Tuần 27 : Luyện đọc, viết bài(T.3)
Bác đưa thư
	Bác đưa thư trao cho Hoạch một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Hoạch mừng quýnh. Hoạch muốn chạy thật nhanh vào khoe với mẹ, nhưng em chợt nhớ bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
	Hoạch vội chạy vài nhà, rót một cốc nước mát lạnh, hai tay bưng ra, lễ phép mời bác uống.
	Theo Trần Nguyên Đài.
Bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr.
cây .....e cây .....è
....âu .....ấu con ....âu
trò ....ơi công ...úa
 Bài 2: Tìm vần và dấu thanh điền vào chỗ trống để tạo thành từ chỉ tên mỗi loại quả.
 quả t............... quả ch............. 
 quả m..............
 quả nh............. 
quả b.............. quả d...............
Họ và tên: .....................................Lớp: 
Môn Toán
Bài 1: Đặt tính và tính.
46 - 2
88 - 8
67 - 5
96 - 4
75 - 3
59 - 9
Bài 2. Tính?
68 - 4 - 3=.................
37 - 1 - 5=.................
49 - 2 - 3 =.................
56 - 3 - 3=.................
25 - 4 - 1=.................
78 - 5 - 1 =.................
Bài 3..>, <, =?
77 - 4 ........70
46 - 6 ........40
35 - 2 ........34
59 - 7 ........52
68 - 5 ........68
84 - 1 ........82
Họ và tên: .....................................Lớp: 
Môn Toán
Bài 1: Đặt tính và tính.
46 - 2
88 - 8
67 - 5
96 - 4
75 - 3
59 - 9
Bài 2. Tính?
68 - 4 - 3=.................
37 - 1 - 5=.................
49 - 2 - 3 =.................
56 - 3 - 3=.................
25 - 4 - 1=.................
78 - 5 - 1 =.................
Bài 3..>, <, =?
77 - 4 ........70
46 - 6 ........40
35 - 2 ........34
59 - 7 ........52
68 - 5 ........68
84 - 1 ........82
Tuần 27 : Luyện đọc, viết bài(T.4)
Con Chuột phát phì
	Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe hở và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên nó ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng nó phình to ra. Đến sáng, chuột tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, nó không sao lách qua khe hở được.
	Lép Tôn- XTôi
Bài tập
Bài 1. Điền chữ có chữ cái q vào chỗ trống.
................. truyện nội ............. bánh ...............
 ................. co .............. quýt ................ tâm
Bài 2. Sắp xếp các từ sau thành câu: rất, cô giáo, dễ hiểu, giảng bài.
Tuần 27 : Luyện đọc, viết bài(T.4)
Con Chuột phát phì
	Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe hở và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên nó ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng nó phình to ra. Đến sáng, chuột tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, nó không sao lách qua khe hở được.
	Lép Tôn- XTôi
Bài tập
Bài 1. Điền chữ có chữ cái q vào chỗ trống.
................. truyện nội ............. bánh ...............
 ................. co .............. quýt ................ tâm
Bài 2. Sắp xếp các từ sau thành câu: rất, cô giáo, dễ hiểu, giảng bài.
Họ và tên: .....................................Lớp: 
Môn Toán
Bài 1:Lập 6 phép trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.Đặt tính và tính.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
35 - 1 < ..... < 36
77 - 45 < ..... < 88 - 54
35 < ..... < 38 - 1
58 - 25 < ..... < 69 - 34
56 > ..... 68 - 14
67 - 24 > ..... > 78 - 38
Bài 3: Một sợi dây dài 75 cm , đã cắt đi 5 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng cộng ba số ở ba ô liền nhau luôn có kết quả bằng 80:
10
 40
Họ và tên: .....................................Lớp: 
Môn Toán
Bài 1:Lập 6 phép trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.Đặt tính và tính.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
35 - 1 < ..... < 36
77 - 45 < ..... < 88 - 54
35 < ..... < 38 - 1
58 - 25 < ..... < 69 - 34
56 > ..... 68 - 14
67 - 24 > ..... > 78 - 38
Bài 3: Một sợi dây dài 75 cm , đã cắt đi 5 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng cộng ba số ở ba ô liền nhau luôn có kết quả bằng 80:
10
 40
Tuần 27 : Luyện đọc, viết bài(T.5)
Bà và cháu
	Mẹ mang về cho Diệu Thu một quyển sách. Mẹ nói :
	- Khi con còn nhỏ, bà thường đọc sách và kể chuyện cho con nghe. Bây giờ con đã lớn, con đã biết đọc, biết viết. Con hãy đọc sách cho bà nghe.
	Diệu Thu chạy đến bên bà :
	- Bà ngồi xuống đây , cháu đọc truyện cho bà nghe nhé !
 Theo Ngôi Sao Xinh
	Bài tập
 Khoanh tròn vào chữ cái trước từ viết sai. Viết lại cho đúng
a. gan dạ 
d. ngăn nắp 
b. gập gềnh
e. ngệ sĩ 
c. gi nhớ 
g. ngịch ngợm
Tuần 27 : Luyện đọc, viết bài(T.5)
Bà và cháu
	Mẹ mang về cho Diệu Thu một quyển sách. Mẹ nói :
	- Khi con còn nhỏ, bà thường đọc sách và kể chuyện cho con nghe. Bây giờ con đã lớn, con đã biết đọc, biết viết. Con hãy đọc sách cho bà nghe.
	Diệu Thu chạy đến bên bà :
	- Bà ngồi xuống đây , cháu đọc truyện cho bà nghe nhé !
 Theo Ngôi Sao Xinh
	Bài tập
 Khoanh tròn vào chữ cái trước từ viết sai. Viết lại cho đúng
a. gan dạ 
d. ngăn nắp 
b. gập gềnh
e. ngệ sĩ 
c. gi nhớ 
g. ngịch ngợm
Họ và tên: ......................................Lớp: 
Môn Toán
Bài 1: Đặt tính và tính.
86 - 5
8 + 51
47 - 7
24 + 63
99 - 8
61 + 32
Bài 2. Tính?
65 - 4 =.................
36 - 5=.................
48 - 3 =.................
7+ 82 =.................
34 + 43 =.................
61 + 8 =.................
Bài 3. Tìm kết quả của phép trừ số lớn nhất có 2 chữ số và số bé nhất có hai chữ số.
................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ......................................Lớp: 
Môn Toán
Bài 1: Đặt tính và tính.
86 - 5
8 + 51
47 - 7
24 + 63
99 - 8
61 + 32
Bài 2. Tính?
65 - 4 =.................
36 - 5=.................
48 - 3 =.................
7+ 82 =.................
34 + 43 =.................
61 + 8 =.................
Bài 3. Tìm kết quả của phép trừ số lớn nhất có 2 chữ số và số bé nhất có hai chữ số.
................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ......................................Lớp: 
Phiếu ôn tập tuần 27 - Lớp 1
	Môn : Tiếng Việt	
* HS đọc và viết bài sau vào vở.	
Em yêu mùa hè
 1. Em yêu mùa hè 2.Thong thả dắt trâu 
 Có hoa sim tím Trong chiều nắng xế
 Mọc trên đồi quê Em hái sim ăn 
 Rung rinh bướm lượn Trời, sao ngọt thế.
 3.Gió mát lưng đồi
 Ve ngân ra rả
 Trên cao lưng trời
 Diều ai vừa thả.
Bài tập
1. Bài thơ tả cảnh đẹp mùa hè vào lúc nào?
 a. Vào buổi sáng b.Vào buổi trưa c. Vào buổi chiều
2. Hoa sim mọc ở đâu?
a.ở trên đồi b.ở trên núi c.ở cánh đồng
3.ở đó, tác giả nghe thấy gì?
a. Tiếng chim hót b. Tiếng ve ngân c. Tiếng gió thổi
4. Quả sim có vị gì ?
 a. Vị chua b. Vị ngọt c. Vị ngọt đậm
5.Trong bài có nói đến mấy con vật?
a. 1 con vật b. 2 con vật c. 3 con vật
6.Điền vào chỗ chấm.	
a. r, d hay gi
 ...... ài lưng tốn vải.
 ....... ấy rách phải giữ lấy lề.
..... ó heo mau mía bay lên ngọn.
.....a đường hỏi già về nhà hỏi trẻ.
b. g hay gh
cầu .... ôn
...... é qua
ôm ...... ì
chảo .....ang
7. Hoa sim màu gì?..................................................................................
Em có yêu thích mùa hè không? Vì sao?.............................................
.................................................................................................................
Môn Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
79 - 56
.....................
.....................
.....................
96 - 51
.....................
.....................
.....................
80 - 20
.....................
.....................
.....................
78 - 7
.....................
.....................
.....................
97 - 6
.....................
.....................
.....................
Bài 2: Tính
43 cm + 52 cm = .........................
50 cm + 40 cm = ..........................
52 cm + 3 cm = .........................
60 cm + 20 cm = .........................
43 cm + 3 7 cm = .........................
6 cm + 7 3 cm = .........................
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
53
	24
77
51
47
99
6 3
 6
69
3 6
 6
96
6 0
 3
90
Bài 4: Lớp 1 A có 34 học sinh, lớp 1 B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
....................................................
....................................................
....................................................
Bài giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 5: Cho các số: 77, 35, 42 . Hãy lập tất cả các phép tính đúng 
.....................................................................................................................
Bài 6: Viết các số 48, 32, 99, 55, 63, 90 :
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Bài 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
Có ........... hình tam giác

File đính kèm:

  • docbai_tap_toan_va_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_c.doc